Cho a gam Al vào 100 ml dung dịch F e S O 4 0,2M và C u S O 4 0,4M thu được 1,92 gam chất rắn. Giá trị của a là
A. 0,27
B. 0,54
C. 4,05
D. 4,25
Cho a gam Al vào 100 ml dung dịch F e S O 4 0,2M và C u S O 4 0,4M thu được 3,95 gam chất rắn. Giá trị của a là
A. 1,35
B. 1,08
C. 1,27
D. 0,9
Cho 2,8 gam bột sắt vào 100 ml dung dịch gồm A g N O 3 1,5M và 3 ) 2 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là
A. 10,8
B. 32,4
C. 17,48
D. 16,2
Cho a gam Mg vào 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M và CuSO4 3M thu được 21,9 gam hỗn hợp chất rắn gồm 2 kim loại. Giá trị của a là
A. 14,4
B. 21,6
C. 13,4
D. 10,8
Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa HCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,2M. Lắc đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn có khối lượng bằng 0,75m gam và V lít (ở đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m và V lần lượt là:
A. 3,84 và 0,448.
B. 5,44 và 0,896.
C. 5,44 và 0,448.
D. 9,13 và 2,24.
Cho 2,496 gam p-CH3COOC6H4COOC2H5 vào 200 ml NaOH 0,2M đun nóng thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là
A. 4,096
B. 3,328
C. 3,168
D. 3,544
Hòa tan hết 15,08 gam Ba và Na vào 100 ml dung dịch X gồm Al(NO3)3 3a M và Al2(SO4)32a M thu được dung dịch có khối lượng giảm 0,72 gam so với X và thoát ra 0,13 mol H2. Giá trị của a là
A. 0,20
B. 0,05
C. 0,15
D. 0,10
Cho a gam Mg vào 100 ml dung dịch A l 2 S O 4 3 1M và C u S O 4 3M thu được 5,12 gam chất rắn. Giá trị của a là
A. 1,92
B. 1,29
C. 2,19
D. 4,55
Cho a gam Mg vào 100 ml dung dịch A l 2 S O 4 3 1M và C u S O 4 3M thu được 25,8 gam chất rắn. Giá trị của a là
A. 14,4
B. 15,6
C. 18,3
C. 18,3