Rút gọn biểu thức sau: 3 x 2 y - 6 x y 2 - x .
A. 3xy
B. – 3xy
C. 3 x 2
D. 3y
Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6
Kết quả sau khi rút gọn biểu thức A = (x – y – 1)3 – (x – y + 1)3 + 6(x – y)2 là: …
Ta có: \(A=\left(x-y-1\right)^3-\left(x-y+1\right)^3+6\left(x-y\right)^2\)
\(=\left(x-y-1-x+y-1\right)\left[\left(x-y-1\right)^2+\left(x-y-1\right)\left(x-y+1\right)+\left(x-y+1\right)^2\right]+6\left(x-y\right)^2\)
\(=-2\cdot\left[3\left(x-y\right)^2+1\right]+6\left(x-y\right)^2\)
\(=-6\left(x-y\right)^2+6\left(x-y\right)^2-2\)
=-2
Rút gọn biểu thức sau :
12 + 3.y + 4.x + x.y - 12 + 2.y + 6.x - x - 5.y
\(12+3y+4x+xy-12+2y+6x-x-5y\)
\(=9x+xy\)
\(=x\left(y+9\right)\)
12+3y+4x+xy-12+2y+6x-x-5y=
=9x+xy
=x(9+y)
12 + 3y + 4x + xy -12 + 2y + 6x- x - 5y
=9x +xy
=x(y+9)
Rút gọn biểu thức:
(x+y-7)^2 -2(x+y-7)(y-6)+(y-6)^2
\(\left(x+y-7\right)^2-2\left(x+y-7\right)\left(y-6\right)+\left(y-6\right)^2\)
\(=\left(x+y-7-y+6\right)^2\)
\(=\left(x-1\right)^2=x^2-2x+1\)
Rút gọn các biểu thức đại số sau:
a) \(6(y - x) - 2(x - y)\)
b) \(3{x^2} + x - 4x - 5{x^2}\)
a) Cách 1:
\(6(y - x) - 2(x - y)\)
\( = 6y - 6x - 2x + 2y\)
\( = 8y - 8x\)
Cách 2:
\(6(y - x) - 2(x - y)\\= 6(y-x)+2(y-x)\\=(6+2).(y-x)\\=8.(y-x)\\=8y-8x\)
b) \(3{x^2} + x - 4x - 5{x^2}\)
\( = (3{x^2} - 5{x^2}) + (x - 4x)\)
\( = - 2{x^2} - 3x\)
Rút gọn biểu thức sau: (x + y + z)2 – 2(x + y + z)(x + y) + (x + y)2
(x + y + z)2 – 2.(x + y + z).(x + y) + (x + y)2
= [(x + y + z) – (x + y)]2 (Áp dụng HĐT (2) với A = x + y + z ; B = x + y)
= z2.
Bài 1
a, Rút gọn biểu thức sau: P= ( x-4)(x+4)-(x-4)^2
b, Tính : 3(x-y)^2 - 2(x+y)^2 - (x-y)(x+y) tại x= 2 và y = -3
\(a,P=x^2-16-x^2+8x-16=8x-32\\ b,=3x^2-6xy+3y^2-2x^2-4xy-2y^2-x^2+y^2\\ =2y^2-10xy=2\cdot9-10\left(-3\right)\cdot2=78\)
Rút gọn và tính giá trị của biểu thức sau: D= (x-2)^3-(y-3)^2+(x-y)(x^2+xy+y^2)-(x+y)^3 tại x=1; y=1/2
Rút gọn biểu thức sau:
a)(a2 + 2a + 3)(a2 + 2a -3)
b)(x - y + 6)(x + y - 6)
Mọi người trình bày cách giải giúp mình với nha,mình cảm ơn!
a,hđt số 3 = \(\left(a^2+2a\right)^2-9\)
b,hđt số 3=\(\left[x-\left(y-6\right)\right]\left[x+\left(y-6\right)\right]\)(đổi dấu làm ngoặc khi trước nó là dấu trừ)=\(x^2-\left(y-6\right)^2\)
a) \(\left(a^2+2a+3\right)\left(a^2+2a-3\right)\)
\(=\left(a^2+2a\right)^2+3.\left(-3\right)\)
\(=\left(a^2+2a\right)^2-9\)
b) \(\left(x-y+6\right)\left(x+y-6\right)\)
\(=\left[x-\left(y-6\right)\right]\left[x+\left(y-6\right)\right]\)
\(=x^2-\left(y-6\right)^2\)
Bài 1 rút gọn biểu thức sau A,xy.(2x²-3)-x²(5xy+y)+x²y B,3xyz.(y-2)-5yz(1-y)-8z.(y²-3)
\(A,xy\left(2x^2-3\right)-x^2\left(5xy+y\right)+x^2y\\ =2x^3y-3xy-5x^3y-x^2y+x^2y\\ =\left(2x^3y-5x^3y\right)+\left(-x^2y+x^2y\right)-3xy\\ =-3x^3y-3xy\)
\(B,3xyz\left(y-2\right)-5yz\left(1-y\right)-8z\left(y^2-3\right)\\ =3xy^2z-6xyz-5yz+5y^2z-8y^2z+24z\\ =3xy^2z-6xyz+\left(5y^2z-8y^2z\right)-5yz+24z\\ =3xy^2z-6xyz-3y^2z-5yz+24z\)
BT1:Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng hiệu 2 bình phương
a) (x+y+4)(x+y-4)
b) (x-y+6)(x+y-6)
BT2: Rút gọn biểu thức sau
a) x2(x+4)(x-4)-(x2+1)(x2-1)
1. a) ... \(=\left(x+y\right)^2-4^2\)
b) ... \(=x^2-\left(y-6\right)^2\)
2. a) ...\(=x^2\left(x^2-16\right)-\left(x^4-1\right)=x^4-16x^2-x^4+1=\left(1-4x\right)\left(1+4x\right)\)