2 từ đồng âm là từ nào
A.nhà lá, nhà tôi
B.nước biển, nước Việt
Quả cam,quả ổi,quả đất,...) từ đồng âm hay từ nhiều nghĩa
Lácây,nhà lá,lá thư,lá phổi, lá gan..) từ đồng âm hay từ nhiều nghĩa
Sưng lợi,hở lợi,lợi ít hại nhiều,có ích cho mình..) từ đồng âm hay từ nhiều nghĩa
GIÚP mik!!!!!! Với gấp lắm
Quả cam,quả ổi,quả đất,...) từ đồng âm
Lácây,nhà lá,lá thư,lá phổi, lá gan..) từ nhiều nghĩa
Sưng lợi,hở lợi,lợi ít hại nhiều,có ích cho mình..) từ đồng âm hay
Tìm những từ Hán Việt tương ứng đồng nghĩa với các từ, cụm từ thaaunf việt sau:
Cha mẹ, nhà thờ, sông núi, đường lón, người xem, ham đánh nhau, yêu thương con người, vui vẻ, chết, quần ao, vợ, anh em, người đẹp, đèn biển, bài hát chính thức của đất nước, lá cờ của đất nước, môt, hai, ba, trai, gái, nhìn.
Phụ mẫu, thánh đường, giang sơn, đại đường, khán giả, háo chiến, nhân ái, hạnh phúc, tử, trang phục, nương tử, huynh đệ, mỹ nhân, hải đăng, quốc ca, quốc kỳ, nhất, nhị, tam, nam nhân, nữ nhân,
12. Dòng nào dưới đây có từ gạch dưới là từ đồng âm ?
A. nước biển - nước Việt Nam
B. cửa phòng – cửa sông
C. năm trăm cây số - cây tre trăm đốt
D. tiếng chim líu lo – tiếng lành đồn xa
Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ sau đây: gan dạ, nhà thơ, chó biển, năm học, nước ngoài
gan dạ : dũng cảm
nhà thơ : thi sĩ
chó biển : hải cẩu
năm học : niên học
nước ngoài ; ngoại quốc
Các từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ trên gồm:
nhà thơ - thi sĩmổ xẻ - phẫu thuật/phân tíchđòi hỏi - yêu cầuloài người - nhân loạicủa cải - tài sảnnước ngoài - ngoại quốcchó biển - hải cẩunăm học - niên khoáthay mặt - đại diện.# chúc bạn học tốt ạ #
3 từ đồng nghĩa với từ đất nước là :
Quê hương
Non sông
Tổ quốc
học tốt
Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ sau đây:
– gan dạ
– nhà thơ
– mổ xẻ
– của cải
– nước ngoài
– chó biển
– đòi hỏi
– năm học
– loài người
– thay mặy
Trong các từ gạch dưới đây, từ nào là từ đồng âm, từ nào là từ nhiều nghĩa - Giá vàng trong nước tăng đột biến -Tấm lòng vàng -Chiếc lá vàng rơi xuống sâu trường
Câu 1. Từ biển ở cụm từ nước biển mặn và từ biển ở cụm từ biển lúa quan hệ với nhau như thế nào?
A. Đồng nghĩa B. Nhiều Nghĩa C. Đồng Âm D: Trái Nghĩa
Câu 2. Các từ sao ở các từ: sao tẩm chè, ông sao sáng, sao chép, sao ngồi lâu thế là những từ gì?
A. Đồng nghĩa B. Nhiều Nghĩa C. Đồng Âm D: Trái Nghĩa
xin lỗi mọi người nhé đây là tiếng việt 5
câu1:từ đồng âm
câu2:nhiều nghĩa
Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ sau đây :
- gan dạ - chó biển
- nhà thơ - đòi hỏi
- mổ xẻ - năm học
- của cải - loài người
- nước ngoài - thay mặt
Gan dạ - > dũng cảm
Nhà thơ - > thi sĩ
Mổ xẻ - > phân tích
Của cải - > tài sản
Nước ngoài - > ngoại quốc
Chó biển - > hải cẩu
Đòi hỏi - > yêu cầu
Năm học - > niên khóa
Loài người - > nhân loại
Thay mặt - > đại diện.
gan da-dung cam
nha tho-thi si
mo se-cat, rach
cua cai-tai san
nuoc ngoai-ngoai quoc
ten lua-hoa tien
cho bien- hai cau
doi hoi-yeu cau
le phai-chuyen chinh
loai nguoi-nhan loai
thay mat-dai dien
tau bien-tau thuy