Điều kiện xác định của phương trình 14 3 x - 12 - 2 + x x - 4 = 3 8 - 2 x - 5 6 là
A. x ≠ 4.
B. x ≠ 3
C. x ≠ -4, x ≠ 4.
D. x ≠ -4
Điều kiện xác định của phương trình - x 2 + 4 x + 12 x - 1 = 3 - x 2 + 4 x + 12
Điều kiện xác định của phương trình - x 2 + 4 x + 12 x - 1 = 3 - x 2 + 4 x + 12
A. (-2;6)\{1}.
B. [-2;6]\{1}.
C. (-∞;-2)∪(6;+∞)
D. (1;6)
Hãy chọn câu đúng. Điều kiện xác định của phương trình x - 1 2 - 2 x x 2 - 1 = 0 là
A. x ≠ -1; x ≠ -2
B. x ≠ ±1
C. x ≠ 2 và x ≠ ±1
D. x ≠ -2, x ≠ 1
tìm điều kiện xác định của phương trình sau 1+1/(2+x)=12/(x3+8)
\(1+\frac{1}{x+2}=\frac{12}{x^3+8}\Leftrightarrow1+\frac{1}{x+2}=\frac{12}{\left(x+2\right)\left(x^2-2x+4\right)}\)
đk : \(x\ne2\)
\(x^2-2x+4=x^2-2x+1+3=\left(x-1\right)^2+3\ge3\ne0\)( luôn đúng )
Điều kiện xác định của phương trình log 9 2 x x + 1 = 1 2
A. x ϵ ℝ\[-1;0]
B. x ϵ (-1;0).
C. x ϵ (-∞;1).
D. x ϵ (-1;+∞).
Điều kiện xác định của phương trình 1 - x + 3 = x là:
A. x > -3
B. x < -3
C. x ≥ -3
D. x ≤ -3
Đáp án: C
Điều kiện xác định của phương trình là
Điều kiện xác định của phương trình x - 1 x 2 - 4 = 3 - x là:
Đáp án: D
Điều kiện xác định của phương trình x - 1 x 2 - 4 = 3 - x
3 - x ≥ 0 x 2 - 4 ≠ 0 ⇔ x ≤ 3 x ≠ ± 2
Điều kiện xác định của phương trình x + x - 2 = 3 + x - 2 là:
A. x = 2
B. x ≥ 3
C. x ≥ 2
D. x = 3
Điều kiện xác định của phương trình l o g x 2 x 2 - 7 x - 12 = 2 là:
A. x ∈ 0 ; 1 ∪ 1 ; + ∞
B. x ∈ - ∞ ; 0
C. x ∈ 0 ; 1
D. x ∈ 0 ; + ∞