Số: 1 m = …cm
Số ?
1km = ...hm
1m = …dm
1km =…m
1 m =…cm
1 hm =…dam
1 m = ...mm
1hm =…m
1 dm =…cm
1 dam =…m
1 cm =…mm.
1km = 10 hm
1m = 10 dm
1km =1000 m
1 m =100 cm
1 hm =10 dam
1 m = 1000 mm
1hm =100 m
1 dm =10 cm
1 dam =10 m
1 cm =10 mm.
Số?
a) 7 dm = ? cm 8 m = ? dm 9 m = ? cm
60 cm = ? dm 600 cm = ? m 50 dm = ? m
b) 1 km = ? m 1 000 m = ? km
a) 7 dm = 7 x 10 = 70(cm)
8 m = 8 x 10 = 80(cm)
9 m = 9 x 100 = 900(cm)
60 cm = 60 : 10 = 6(dm)
600 cm = 600 : 100 = 6(m)
50 dm = 50 : 10 = 5(m)
b) 1 km = 1 x 1000 = 1000(m)
1000 m = 1000 : 1000 = 1(km)
Số?
a) 1 cm = ? mm 1 dm = ? cm = ? mm 1 m = ? dm = ? cm = ? mm
2 cm = ? mm 3 dm = ? cm = ? mm 4 m = ? dm = ? cm = ? mm
b) 1 kg = ? g 1 000 g = ? kg 2 kg = ? g
c) 1 l = ? ml 1000 ml = ? l 3l = ? ml
a) 1 cm = 10 mm 1 dm = 10 cm = 100 mm 1 m = 10 dm = 100 cm = 1000mm |
2 cm = 20 mm 3 dm = 30 cm = 300 mm 4m = 40 dm = 400 cm = 4000mm |
b) 1 kg = 1000 g 1000 g = 1 kg 2 kg = 2000 g | c) 1 l = 1000 ml 1000 ml = 1 l 3 l = 3000 ml |
'''''''''''''''''''''''''''''''''''''''''''''''''''''''''''''''''''''''
Số?
a) 3 dm = ? cm 6 dm = ? cm 3 m = ? dm
6 m = ? dm 3 m = ? cm 6 m = ? cm
b) 100 cm = 1 m 200 cm = ? m 500 cm = ? m
10 dm = 1 m 20 dm = ? m 50 dm = ? m
a) 3 dm = 30 cm 6 dm = 60 cm 3 m = 30 dm
6 m = 60 dm 3 m = 300 cm 6 m = 600 cm
b) 100 cm = 1 m 200 cm = 2 m 500 cm = 5 m
10 dm = 1 m 20 dm = 2 m 50 dm = 5 m
Cho hàm số y = m x 2 − 2(m − 1)x + 1 (m ≠ 0) có đồ thị (Cm). Tịnh tiến ( C m ) qua trái 1 đơn vị ta được đồ thị hàm số ( C m ' ). Giá trị của m để giao điểm của ( C m ) và ( C m ' ) có hoành độ x = 14 thỏa mãn điều kiện nào dưới đây?
A. 1 < m < 5
B. m > 4
C. 0 < m < 2
D. −2 < m < 0
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1mm = ... cm
1 cm = ... m
1 m = ... km
Số?
a) 1 cm = ? mm 1 m = ? mm
b) 10 mm = ? cm 1 000 mm = ? m
c) 6 cm = ? mm 2 cm = ? mm
a) 1 cm = 10 mm 1 m = 1000mm
b) 10 mm = 1 cm 1 000 mm = 1 m
c) 6 cm = 60 mm 2 cm = 20 mm
a) 1 cm = 10 mm 1 m = 1000 mm
b) 10 mm = 1 cm 1 000 mm = 1 m
c) 6 cm = 60 mm 2 cm = 20 mm
Bài 1: Điền số
3 m vuông 5 cm vuông=.......dm vuông
6,05 m vuông=........m vuông......cm vuông
436,3 cm=........m
1 và 1/2 tạ=......tấn
\(3m^25cm^2=300,05dm^2\)
\(6,05m^2=6m^2500cm^2\)
\(436,3cm=4,363m\)
\(1\frac{1}{2}\)tạ \(=0,15\)tấn
Bài 1 :
3m2 5cm2 = 300,05 dm2
6,05m2 = 6m2 500cm2
436,3cm = 4,363 m
1 và 1/2 tạ = 0,15 tấn
Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
42 m 34 cm = ….…………m
56 m 29 cm = ….………… dm
6 m 2 cm = ….………… m
4352 m = ….………… km
86,2 m = ….………… cm
56308m = ….………… hm
34,01dm = ….………… cm
352 m = ….………… km
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
47 kg = ………………… tấn 1
5
tấn = …………………..kg
34,18 tạ = ….………… kg 7kg 5g = …………….g
5kg 68g = …………kg 2070kg = ….…..tấn…..…..kg
5500g = ………..…kg 6,4 tạ = ………………kg
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
1cm2 =…………dm2 17mm2 =……………….cm2 2,12 cm2=…………….mm2 45cm2 =……………….m2 3,47 dm2 = ……… cm2 | 2,1m2 =……………cm2 7km2 5hm2 =………….km2 2m2 12cm2 =…………..cm2 34dm2 =……………….m2 90m2 200cm2 = ……. dm2 |
Bài 4. Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
5m 56cm …….. 556cm
5km 7m ………….. 57hm
3,47 dm2 ……… 34,7 cm2
90m2 200cm2 … …. 9200 dm2
47 kg ………… 0,047 tấn
1 5
tấn …………. 500kg
Bài 5: Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,25 km và chiều rộng bằng
2/3 chiều dài. Tính diện tích sân trường với đơn vị là mét vuông và héc ta.
Giúp mik ik. Mik đg cần gấppp
42,34 m
562,9 dm
6,02 m
4,352 km
8620 cm
563,08 hm
340,1 cm
0,352 km
Cho hàm số:
y = x 3 + m + 3 x 2 + 1 - m (m là tham số)
có đồ thị C m .
Xác định m để đồ thị C m cắt trục hoành tại x = -2