Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4396 ; 4397 ; ......... ; 4399 ; ......... ; 4401.
b) 34 568 ; 34 569 ; ......... ; ......... ; 34 572 ; ..........
c) 99 995 ; 99 996 ; ......... ; 99 998 ; ......... ; ..........
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
13 cm 2 =...................... mm 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2 km 79 m = .......................km
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
8 tấn 760 kg =.................... tấn
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15 m 2 4 d m 2 = . . . . m 2 là:
A. 1504
B. 1540
C. 15,04
D. 15,40
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6 m 3 72 dm 3 =...................... m 3