Những câu hỏi liên quan
DN
Xem chi tiết
ND
8 tháng 7 2019 lúc 15:32

Cùng nghĩa với trung thực: ngay thẳng, chân thật, thành thật, bộc trực, thẳng tính, thật tình,...

Trái nghĩa với trung thực: dối trá, bịp bợm, gian lận, gian manh, lừa đảo, lừa lọc, gian xảo,...

Bình luận (0)
NH
6 tháng 10 2021 lúc 20:55

Cùng nghĩa : Chân thật

Trái nghĩa : Xảo trá

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
DN
Xem chi tiết
ND
13 tháng 9 2017 lúc 6:35

Từ cùng nghĩa với từ trung thực là từ thật thà, ngay thẳng, chân thật, chính trực….

Tham khảo: Bạn Lan là học sinh thật thà.

Bình luận (0)
DN
Xem chi tiết
ND
26 tháng 5 2018 lúc 3:00

Nắm được ý nghĩa của trung thực với gợi ý của các từ cùng nghĩa, trái nghĩa đã cho, em sẽ tìm ra được các từ thuộc hai nhóm trên

a) Từ cùng nghĩa : ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thật lòng, thật bụng, thật tâm, ...

b) Từ trái nghĩa : gian dối, giả dối, dối trá, gian xảo, lừa đảo, lừa bịp, gian lận ,...

Bình luận (0)
HH
5 tháng 10 2021 lúc 21:53

Ai muốn mình kết bạn không:))))

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NV
11 tháng 10 2021 lúc 16:50

có chúc bạn 3 giờ sáng vui vẻ tui đi ăn thịt người đây

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
DN
Xem chi tiết
ND
13 tháng 10 2018 lúc 2:35

Nắm được ý nghĩa của trung thực với gợi ý của các từ cùng nghĩa, trái nghĩa đã cho, em sẽ tìm ra được các từ thuộc hai nhóm trên

a) Từ cùng nghĩa : ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thật lòng, thật bụng, thật tâm, ...

b) Từ trái nghĩa : gian dối, giả dối, dối trá, gian xảo, lừa đảo, lừa bịp, gian lận ,...

Bình luận (0)
DN
Xem chi tiết
ND
7 tháng 9 2018 lúc 12:49

- Từ cùng nghĩa :

Bạn Huy là người rất thẳng tính.

- Từ trái nghĩa :

Cha mẹ và thầy cô ở trường vẫn dạy em rằng : cần phải sống trung thực, không nên gian dối.

Bình luận (0)
PT
2 tháng 10 2021 lúc 16:33
Dat mot cau co tu chung gian ,co mot tu trung thuc
Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NT
Xem chi tiết
LT
4 tháng 10 2021 lúc 18:30

cùng nghĩa là chính thực ,ngay thẳng

trái nghĩa là lừa bịp , giả dối 

mình chỉ nghĩ đ.c thế thôi

chúc bạn học tốt 

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NT
5 tháng 10 2021 lúc 22:52

lololololololololololo

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NH
Xem chi tiết
PH
20 tháng 9 2021 lúc 17:59

a. thật thà

b. dối trá nha bạn nhớ k cho mình nhé bạn

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

a ) Thật thà .

b ) Dối trá , giả dối .

#Songminhnguyệt

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
GW
20 tháng 9 2021 lúc 18:03

a) Cùng nghĩa với trung thực​: thẳng thắn, thẳng thực, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực, trung trực,…

b) Từ trái nghĩa với trung thực: dối trá, gian dối, gian lận, gian manh, gian ngoan, gian giảo, gian trá, lừa bịp, lừa dối, bịp bợm, lừa đảo, lừa lọc,…

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
CA
Xem chi tiết
PC
18 tháng 10 2020 lúc 16:30

Các từ cùng nghĩa với trung thực-tự trọng:ngay thẳng,chân thật,thật thà,thật long,..

-Câu nói của em toát lên sự thật thà và dáng tin cậy.

-Người có tấm lòng ngay thẳng sẽ rất kiên định.

Trái nghĩa với thật thà là giả dối

Cùng nghĩa với độc ác là tàn bạo

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
GK
18 tháng 10 2020 lúc 16:33

cùng nghĩa trung thực

thẳng thắn, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực, trung thực

cùng nghĩa với tự trọng ;

tự tin, trung thành, trung thực, trong sáng, hiên ngang ,

Trung thực là đúc tính tốt của con người

trái nghĩa thật thà 

giả dối, dối trá, lừa đảo , lưu manh

cùng nghĩa độc ác

hung ác ,ác man, tàn bảo 

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NT
Xem chi tiết
MA
16 tháng 10 2021 lúc 20:38

1.kết hợp - tan rã

2.ngay thẳng - dối trá

3.kiêu căng - khiêm tốn

4.trung thành - bội nghĩa 

5. náo nức - bĩnh tĩnh 

Bình luận (1)
DK
16 tháng 10 2021 lúc 20:42

Đoàn kết:

- Đồng nghĩa: đùm bọc

- Trái nghĩa: chia rẽ

Trung thực:

- Đồng nghĩa: chính trực

- Trái nghĩa: dối trá

Kiêu ngạo:

- Đồng nghĩa: kiêu căng

- Trái nghĩa: khiêm tốn

Chung thủy:

- Đồng nghĩa: trung thành

- Trái nghĩa: bội bạc

Hồi hộp:

- Đồng nghĩa: căng thẳng

- Trái nghĩa: bình tĩnh

Bình luận (0)
HN
16 tháng 10 2021 lúc 22:02

1.bao bọc-xung đột.

2.chân thật-giả dối

3.kiêu căng-từ tốn

4.trung thành-bội bạc

5.lo lắng-bình tĩnh

Bình luận (0)