- Từ cùng nghĩa :
Bạn Huy là người rất thẳng tính.
- Từ trái nghĩa :
Cha mẹ và thầy cô ở trường vẫn dạy em rằng : cần phải sống trung thực, không nên gian dối.
- Từ cùng nghĩa :
Bạn Huy là người rất thẳng tính.
- Từ trái nghĩa :
Cha mẹ và thầy cô ở trường vẫn dạy em rằng : cần phải sống trung thực, không nên gian dối.
Đặt câu với một từ cùng nghĩa và một câu với một từ trái nghĩa vừa tìm được với trung trực
Đặt câu với một từ cùng nghĩa và một câu với một từ trái nghĩa vừa tìm được với trung trực
Đặt câu với 1 từ trái nghĩa với từ trung thực
Từ cùng nghĩa với từ trung thực là từ……………………………..
Đặt câu với từ tìm được:
2) Đặt một câu có từ cùng nghĩa với trung thực, một câu có từ trái nghĩa với trung thực:
a) ......................................................................................................................................
b) ......................................................................................................................................
MÌNH KICK HẾT
Tìm những từ:
Cùng nghĩa với trung thực: M: thật thà,...................
Trái nghĩa với trung thực: M: gian dối,...................
7.Tìm một từ cùng nghĩa và một từ trái nghĩa với từ thận trọng đặt câu với mỗi từ vừa tìm được
từ cùng nghĩa:
từ trái nghĩa
đặt câu
Tìm những từ cùng nghĩa và trái nghĩa với trung thực