Điền số thích hợp vào ô trống:
8 tạ 5kg = c tạ
Điền số thích hợp vào ô trống:
5,9 tạ = c tạ c hg
Ta có: 5,9 tạ = 5,900 tạ = 5 900 1000 tạ = 5 tạ + 900 1000 tạ = 5 tạ 900 hg = 5 tạ 900 hg
Vậy 5,9 tạ = 5 tạ 900 hg
Đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là 5; 900.
Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a. 45 tạ = … kg
b. 5kg 20 dag = … dag
c. 10 phút = … giây
d. 1 4 thế kỉ = … năm
Giải:
a. 45 tạ = 45 × 100 kg= 4500 kg
b. 5kg 20 dag = 5 × 100 dag + 20 dag = 520 dag
c. 10 phút = 10 × 60 giây = 600 giây
d. 1 4 thế kỉ = 1 4 × 100 năm = 25 năm
45 tạ =4500 kg;5kg 20dag =520dag;10 phút =600 giây;1/4 thế kỉ =25 năm
a . 45 tạ = 4500 kg
b . 5 kg 20 dag = 520 dag
c . 10 phút = 600 giây
d . 1/4 thế kỉ = 25 năm
Điền số thích hợp vào ô trống:
3 tạ = ... yến
Ta có: 1 tạ =10 yến nên 3 tạ = 10 yến × 3 = 30 × 3 = 30 yến.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 30.
Điền số thích hợp vào ô trống: 4 tạ = ... yến
Ta có: 1 tạ = 10 yến nên 4 tạ = 10 yến × 4 = 40 yến.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 40.
Điền dấu >;=;< thích hợp vào ô trống : d) 4 tấn 8 tạ ▭ 4080 kg
Điền số thích hợp vào ô trống:
5 tạ 8kg = ... kg
Ta có: 5 tạ = 500kg.
Do đó : 5 tạ 8kg=500kg+8kg=508kg
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 508.
Điền dấu (>; ,<; , =) thích hợp vào ô trống:
28kg × 3 c 8,4 tạ
Ta có: 28 × 3 = 84 nên 28kg × 3 = 84kg
Đổi 84kg = 0,84 tạ
Mà 0,84 tạ < 8,4 tạ
Vậy 28kg × 3 < 8,4 tạ
Bài 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 4 tạ 5kg = …. tạ là:
A. 40,5 B. 4,5 C. 4,05 D. 4,005
Bài 1 : Điền số thích hợp vào chỗ trống
a, 6 tạ 5kg = ........ kg
b, 9234 cm vuông = ......... dm vuông ........... cm vuông
c, 5 phút 48 giây = ..........giây
d, 5 thế kỉ = ............... năm
a,605kg
b, 92dm vuông 34cm vuông
c, 348 giây
d,50 năm
a, 6 tạ 5kg = 605 kg
b, 9234 cm vuông = 92 dm vuông 34 cm vuông
c, 5 phút 48 giây = 348 giây
d, 5 thế kỉ = 500 năm