Viết phương trình hoá học biểu diễn chuyển đổi hoá học sau :
\(C + O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2\\ CaO + CO_2 \xrightarrow{t^o} CaCO_3\\ CaCO_3 + 2HCl \to CaCl_2 + CO_2 + H_2O\)
Viết các phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển đổi hoá học sau :
(1) 2Fe + 3 Cl 2 → t ° 2Fe Cl 3
(2) Fe Cl 3 + 3NaOH → Fe OH 3 + 3NaCl
(3) 2Fe OH 3 → Fe 2 O 3 + 3 H 2 O
(4) Fe 2 O 3 + 3 H 2 SO 4 → Fe 2 SO 4 3 + 3 H 2 O
(5) Fe + 2HCl → Fe Cl 2 + H 2
(6) Fe Cl 2 + 2NaOH → Fe OH 2 + 2NaCl
(7) Fe OH 2 + H 2 SO 4 → FeSO 4 + 2 H 2 O
(8) FeSO 4 + Zn → ZnSO 4 + Fe
Viết các phương trình hoá học thực hiện những chuyển đổi hoá học sau :
(1) Mn O 2 + 4HCl → Mn Cl 2 + Cl 2 + 2 H 2 O
(2) 2Fe + 3 Cl 2 → 2Fe Cl 3
(3) Fe Cl 3 + 3NaOH → Fe OH 3 + 3NaCl
(4) 2NaCl + 2 H 2 O → 2NaOH + H 2 + Cl 2
(5) Cl 2 + Cu → Cu Cl 2
(6) Cu Cl 2 + 2AgN O 3 → 2AgCl + CuC O 3
Viết các phương trình hoá học thực hiện những chuyển đổi hoá học sau :
Các phương tình hóa học :
a)
(1) CaO + H 2 O → Ca OH 2
(2) Ca OH 2 + CO 2 → CaCO 3 + H 2 O
(3) CaCO 3 → t ° CaO + CO 2
(4) CO 2 + NaOH → NaHCO 3
(5) CO 2 + 2NaOH → Na 2 CO 3 + H 2 O
b)
(1) Mg CO 3 + H 2 SO 4 → Mg SO 4 + CO 2 + H 2 O
(2) Mg SO 4 + Na 2 CO 3 → Na 2 SO 4 + Mg CO 3
(3) Mg CO 3 + 2HCl → Mg Cl 2 + CO2 + H2O
Viết phương trình hoá học biểu diễn sự chuyển đổi sau đây :
а) (1) 2A1 + O2 Al2O3
(2) Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
(3) AlCl3 + 3NaOH (vừa đủ) → 3NaCl + Al (OH)3
(4) 2Al(OH)3 Al2O3+ ЗН2О
(5) 2Al2O3 4Al + 3O2
(6) 2Al + 3Cl2 2AlCl3
b) (1) Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
(2) FeSO4 + 2NaOH → Na2SO4 + Fe(OH)2
(3) Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O
c) (1) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
(2) FeCl3 + 3NaOH → 3NaCl + Fe(OH)3
(3) 2Fe(OH)3 → Fe203 + 3H2O
(4) Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2
(5) 3Fe + 2O2 → Fe304
Cho các chất sau:
Hãy lập một dãy chuyển hoá biểu diễn mối quan hệ giữa các chất đó. Viết phương trình hoá học của các phản ứng thực hiện dãy chuyển hoá trên.
Dãy chuyển hoá biểu diễn mối quan hệ giữa các chất có thể là :
Viết các phương trình hoá học thực hiện những chuyển đổi hoá học theo sơ đồ sau :
1. CaO tác dụng với CO 2
CaO + CO 2 → CaCO 3
2. CaO tác dụng với H 2 O
CaO + H 2 O → Ca OH 2
3. Ca OH 2 tác dụng với CO 2 hoặc Na 2 CO 3
Ca OH 2 + CO 2 → CaCO 3 + H 2 O
4. Phân huỷ CaCO 3 ở nhiệt độ cao.
CaCO 3 → CaO + CO 2
5. CaO tác dụng với dung dịch HCl.
CaO + 2HCl → CaCl 2 + H 2 O
Viết các phương trình hoá học thực hiện sơ đồ chuyển đổi hoá học sau :
Glucozơ → 1 rượu etylic → 2 axit axetic.
☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕
Viết phương trình hoá học biểu diễn sự oxi hoá các chất sau: Khí metan C H 4