Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau (điều kiện a , b , c > 0 ; a k h á c 1 )
A. α α < α β ⇔ α < β ( α > 1 )
B. log a b > log a c ⇔ a > 1 b < c
C. α α < α β ⇔ α > β ( 0 < α < 1 )
D. T ậ p x á c đ ị n h c ủ a y = x α ( α ∈ R ) l à ( 0 ; + ∞ )
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau (điều kiện a , b , c > 0 , a ≠ 1 ) ).
A. α α < α β ⇔ α < β ( α > 1 )
B. log a b > log a c ⇔ a > 1 b < c
C. α α < α β ⇔ α > β ( 0 < α < 1 )
D. T ậ p x á c đ ị n h c ủ a y = x α ( α ∈ R )
Đáp án D
Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định. Chọn đán án D.
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau (điều kiện a , b , c > 0 , a ≠ 1 ).
A. α α < α β ⇔ α < β ( α > 1 )
B. log a b > log a c ⇔ a > 1 b < c
C. α α < α β ⇔ α > β ( 0 < α < 1 )
D. T ậ p x á c đ ị n h c ủ a y = x α ( α ∈ R ) l à ( 0 ; + ∞ )
Đáp án D
Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định. Chọn đán án D
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau (điều kiện a , b , c > 0 ; a ≠ 1 )
D. Tập xác định của y = a α ( α ∈ R ) là ( 0 ; + ∞ )
1.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. để tứ giác ABCD là hình bình hành, điều kiện cần và đủ là hai cạnh đối song song và bằng nhau.
B. Để x^2 = 25 điều kiện đủ là x = 2 .
C. Để tổng a + b của hai số nguyên a, b chia hết cho 13, điều kiện đủ là mỗi số đó chia hết cho 13.
D. Để có ít nhât một trong hai số a, b là số dương điều kiện đủ là a + b > 0 .
2.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A. Để tứ giác T là một hình vuông, điều kiện cần và đủ là nó có bốn cạnh bằng nhau.
B. Để tổng hai số tự nhiên chia hết cho 7, là mỗi số đó chia hết cho 7.
C. Để ab > 0, điều kiện cần là cả hai số a và b đều dương.
D. Để một số nguyên dương chia hết cho 3, điều kiện cần là nó chia hết cho 9.
Cho x ∈ R và các mệnh đề P : x < 1 , Q : x 2 < 1 . Mệnh đề nào là đúng trong các mệnh đề sau?
A. P là điều kiện đủ của Q
B. P là điều kiện cần của Q
C. P là điều kiện cần và đủ của Q
D. Q là điều kiện cần của P
Xét hai mệnh đề: " x < 1 ⇒ x 2 < 1 " v à " x 2 < 1 ⇒ x < 1 " .
Đáp án: B
Câu 4:Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Để tứ giác là hình bình hành, điều kiện cần và đủ là hai cạnh đối song song và bằng nhau. B. Để điều kiện đủ là . C. Để tổng của hai số nguyên chia hết cho 13, điều kiện cần và đủ là mỗi số đó chia hết cho 13. D. Để có ít nhất một trong hai số là số dương điều kiện đủ là .
Xét các mệnh đề sau:
I . ( − 4 ) ⋅ ( − 25 ) = − 4 ⋅ − 25 I I . ( − 4 ) ⋅ ( − 25 ) = 100 I I I . 100 = 10 IV ⋅ 100 = ± 10
Những mệnh đề nào là sai?
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D dưới đây:
A. Chỉ có mệnh đề I sai;
B. Chỉ có mệnh đề II sai;
C. Các mệnh đề I và IV sai;
D. Không có mệnh đề nào sai.
Mệnh đề I sai vì không có căn bậc hai của số âm.
Mệnh đề IV sai vì √100 = 10(căn bậc hai số học)
Các mệnh đề II và III đúng.
Vậy chọn câu C
Mệnh đề C sai. Hai tập không bằng nhau. [3;7] bao gồm tất cả các giá trị thực >=3 và <=7
Xét các mệnh đề sau:
I . ( − 4 ) ⋅ ( − 25 ) = − 4 ⋅ − 25 I I . ( − 4 ) ⋅ ( − 25 ) = 100 I I I . 100 = 10 $ I V . 100 = ± 10
Những mệnh đề nào là sai?
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D dưới đây:
A. Chỉ có mệnh đề I sai;
B. Chỉ có mệnh đề II sai;
C. Các mệnh đề I và IV sai;
D. Không có mệnh đề nào sai.
Mệnh đề I sai vì không có căn bậc hai của số âm.
Mệnh đề IV sai vì √100 = 10(căn bậc hai số học)
Các mệnh đề II và III đúng.
Vậy chọn câu C