Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = - x , y = 2 x - x 2 có kết quả là
A. 4
B. 9 2
C. 5
D. 7 2
Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x , đường thẳng y = 2 - x và trục hoành. Diện tích hình phẳng sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị trên là
A. 7 6 .
B. 4 3 .
C. 5 6 .
D. 5 4 .
Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y=f(x), y=0, x=2a bằng S. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y=f(2x), trục hoành Ox và hai đường thẳng x=0, x=a bằng:
Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y=f(x),y=0,x=0,x=2a bằng S. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y=f(2x), trục hoành Ox và hai đường thẳng x=0,x=a bằng
A. S/4.
B. 4S.
C. 2S.
D. S/2.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
y = x , y = x - 2 , y = 0
A. 3
B. 10
C. 10 3
D. 3 10
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: y = x , y = x - 2 , y = 0
A. 3
B. 10
C. 10 3
D. 3 10
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 3 + 11 x - 6 , y = 6 x 2 , x = 0, x = 2. (Đơn vị diện tích)
A. 4 3
B. 5 2
C. 8 3
D. 18 23
Chọn B.
Đặt h x = x 3 + 11 x - 6 - 6 x 2 = x 3 - 6 x 2 + 11 x - 6 h x = 0 ⇔ x = 1 ∨ x = 2 ∨ x = 3 ( l o ạ i )
Bảng xét dấu
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = ( x + 1 ) 2 , x = sin x y
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y=x+3 , đường cong y=x^2+1 là
Phương trình hoành độ giao điểm:
\(x^2+1=x+3\Leftrightarrow x^2-x-2=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-1\\x=2\end{matrix}\right.\)
\(S=\int\limits^2_{-1}\left|x^2-x-2\right|dx=\int\limits^2_{-1}\left(-x^2+x+2\right)dx=\left(-\dfrac{1}{3}x^3+\dfrac{1}{2}x^2+2x\right)|^2_{-1}=\dfrac{9}{2}\)
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 3 ; y = - x ; x = 1
A. 4
B. 3 4
C. 1 4
D. 1
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e x , y = 2 , x = 0 , x = 1 .
A. S = 4 ln 2 + e - 5
B. S = 4 ln 2 + e - 6
C. S = e 2 - 7
D. S = e - 3