Những câu hỏi liên quan
LB
Xem chi tiết
TL
11 tháng 9 2021 lúc 10:29

cần cù, chịu khó

Bình luận (0)
NL
11 tháng 9 2021 lúc 12:47

cần cù, chịu khó, siêng năng, cần mẫn

Bình luận (0)
NA
11 tháng 9 2021 lúc 13:16

siêng năng ; cần cù

 

Bình luận (0)
NN
Xem chi tiết
BV
18 tháng 12 2023 lúc 20:41

 lười biếng,lười nhác,biếng nhác

mình chỉ tìm đc từng này thôi

Bình luận (0)
LH
18 tháng 12 2023 lúc 20:45

1.Lười biếng
2.Lười nhác
3.Trì hoãn
4.Lười nhác
5.Qua loa
6.Chơi bời
7.Thờ ơ
8.Nhàn rỗi
9.Bất cần
10.Cẩu thả
Đây nha bạn

 

Bình luận (0)
LH
18 tháng 12 2023 lúc 21:01

Thế lười học được ko

Bình luận (0)
NA
Xem chi tiết
NA
20 tháng 1 2022 lúc 9:02
có ai ko giúp mình với 😭😭😭
Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
JN
20 tháng 1 2022 lúc 9:02

dày đặc, um tùm

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
TH
20 tháng 1 2022 lúc 9:08

Trái nghĩa với chăm chỉ: lười nhác, biếng nhác, lười biếng

Đồng nghĩa với chăm chỉ: chịu khó, siêng năng, cần cù

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NN
Xem chi tiết
AN
3 tháng 3 2022 lúc 11:45

Từ đồng nghĩa với :

to : lớn / xinh : đẹp 

- Chăm chỉ : Siêng năng

- Dũng cảm : Anh dũng 

Bình luận (2)
AN
3 tháng 3 2022 lúc 11:46

  Bạn Mai thật xinh đẹp .

Bình luận (0)
KH
4 tháng 3 2022 lúc 8:08

A) Từ đồng nghĩa với to là : to lớn, to đùng,....

- Từ đồng nghĩa với xinh là: xinh xắn, xinh tươi, xinh đẹp,....

- Từ đồng nghĩa với dũng cảm là: can đảm, anh dũng,....

- Từ đồng nghĩa với chăm chỉ là: siêng năng, cần cù,...

B) Đặt câu với một từ em vừa tìm được: Bạn Hùng thật dũng cảm.

Bình luận (0)
NL
Xem chi tiết
CN
16 tháng 11 2021 lúc 19:13

Đáp án: cần cù

Hok tốt

Bình luận (1)
NH
16 tháng 11 2021 lúc 19:14

cần cù/siêng năng

Bình luận (0)
NG
16 tháng 11 2021 lúc 19:14

chịu khó

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
H24
18 tháng 11 2019 lúc 7:48

a)...,gọt, tỉa,chặt,...      Nghĩa chung : làm cho vật nhỏ hơn ban đầu

b)...,bự,khổng lồ,...    Nghĩa chung : chỉ kích thước,số lượng hơn hẳn bình thường

c)...,siêng năng,cần cù,...   Nghĩa chung : làm việc một cách đều đặng

                              Hok tốt nhá (bạn vui lòng k đúng cho nik nghen) ^^

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
DT
Xem chi tiết
H24
26 tháng 4 2022 lúc 22:47

Chăm chỉ : siêng năng

Bạn Nam học thật siêng năng 

Bình luận (1)
H24
26 tháng 4 2022 lúc 22:48

Đồng nghĩa chăm chỉ: cần cù, chịu khó, siêng năng, cần mẫn, ...

Đặt câu: - Chị tôi học hành chăm chỉ.

- Bạn Lan chịu khó học hành để cha mẹ vui lòng.

 

 

 
Bình luận (1)
H24
26 tháng 4 2022 lúc 22:49

cần cù,siêng năng

bác nông dân rất cần cù 

Bình luận (0)
NL
Xem chi tiết
PM
25 tháng 8 2020 lúc 15:54

Đây nha:

Đau buồn : đau thương

Dũng cảm :  Mạnh mẽ

Khôn ngoan : Tinh ranh

Tài giỏi : tài ba

                           HOK TỐT

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
VN
26 tháng 8 2020 lúc 7:13

đau buồn : đau thương

dũng cảm : can đảm

khôn ngoan : tinh ranh

tài giỏi : tài ba

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
H24
26 tháng 8 2020 lúc 19:50

Từ đồng nghĩa:

Đau buồn;

hấn thương, vết thương, đau, pang, đâm, sting, thông minh, twinge, sự gút gân.ít phiền toái, phiền não, lo lắng, bệnh dịch hạch, đau khổ, tra tấn, rack, tử đạo, thử nghiệm, thiên tai, hoạn nạn.khó khăn, phiền não, bất hạnh, nghịch cảnh, khiếu nại, thiên tai, rắc rối.lo lắng, rắc rối, mối quan tâm, khó chịu, đau khổ, đau, đau đớn, nỗi đau đớn, đau buồn, phiền muộn, woe.nỗi đau đớn, đau đớn, đau khổ, đau, đau buồn, woe, heartache, phiền não, thử nghiệm, thử thách, gánh nặng, tra tấn, weltschmerz.đau buồn phiền muộn, nỗi đau đớn, thất vọng, đau đớn, đau khổ, heartsickness, cứu.đau buồn.đau khổ đau khổ, nỗi đau đớn, đau đớn, đau buồn, woe, phiền muộn.đau, nỗi đau đớn, đau đớn, đau khổ, pang, throe, khó chịu.

Dũng cảm;Các từ đồng nghĩa với dũng cảm là: Gan dạ; anh hùng; anh dũng; can đảm; can trường; gan góc; gan lì, bạo gan, quả cảm.

Khôn ngoan ;tinh ranh ,guile artifice, craftiness, thông minh, wiliness, trickery, slyness, artfulness, ngoại giao, tinh tế, quy hoạch, nhị tâm, knavery, lường gạt, chicanery.thành thạo, kỹ năng, khả năng, khéo léo, tài năng, nghệ thuật, thủ công, không khéo tay, adeptness, adroitness, ngây thơ, ingeniousness, thông minh, knack.

Tài giỏi;Tài ba,tài hoa ,tài tình

Đau buồn;vui vẻ

Dũng cảm;nhát gan 

khôn ngoan;

khiêm tốn, meek, tôn trọng.không biết, dốt nát và phải, ngây thơ, ngu ngốc.không hợp lý, ngu si, ngớ ngẩn fatuous, imprudent, không cẩn thận.mở, chân thành, đơn giản, thẳng đứng, trực tiếp.ngây thơ ngây thơ, không kinh nghiệm, ngu ngốc.trung thực, đơn giản, trực tiếp mở, artless, tự nhiên.unappealing kém hấp dẫn, xấu xí, đẩy, đồng bằng.đơn giản, ngu si dốt nát, u mê, ngu si đần độn.đau buồn:giảm assuage, giảm nhẹ, giảm thiểu, làm dịu.hân hoan chào mừng, thỏa thích, exult, vui chơi.thoải mái, giao diện điều khiển solace, duy trì, assuage.từ chối không cho phép, từ chối, rebuff, quầy bar, phản đối.từ chối không nhận, loại bỏ, trục xuất, relegate, từ chối.vui gladden, chữa lành, làm dịu, phao.đáp ứng, xin vui lòng, mollify, giải trí.ánh sáng nhỏ, không quan trọng, không đáng kể, bearable.hạng nhất, vượt trội, thỏa đáng, tốt, có giá trị.thịnh vượng, giàu có, hạnh phúc, may mắn, man nguyện.đáng kính, tuyệt vời và trang nghiêm, tuyệt vời.hạnh phúc, niềm vui, felicity đánh.niềm vui, sự thoải mái, thỏa thích, một cách dễ dàng.phước lành, bison, lợi ích, phúc lợi.thoải mái, yên bình, hòa bình, sự hài lòng, gemiitlichkeit.dũng cảm :hèn nhát,nhát gan,yếu hèn,nhút nhát,...tài giỏi:ngu si,...Lưu ý :Bài này gồm có cả danh từ hình thức,động từ hình thức và tính từ hình thức.Em chưa học thì có thể bỏ qua. 
Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
H24
Xem chi tiết
NN
20 tháng 10 2019 lúc 16:16

1) trẻ em=trẻ con

rộng rãi= rộng lớn

Anh hùng=anh dũng

2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao

Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát

Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí

3)thong thả=?

thật thà=trung thực

chăm chỉ=cần cù

vội vàng=vội vã

4)lùn tịt><cao vót,cao cao

dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài

trung thành><??

gần><xa<?

5)ồn ào=?><yên lặng

vui vẻ=vui vui><buồn tẻ

cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót

#Châu's ngốc

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa