Tìm số nghiệm thuộc khoảng ( 0 ; π ) của phương trình cos ( x + π 4 ) = 0.
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Tìm số nghiệm thuộc khoảng 0 ; π của phương trình cos x + π 4 = 0
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Tìm số nghiệm thuộc khoảng 0 , π của phương trình cos x + π 4 = 0
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Tìm số nghiệm của phương trình cos22x + 3cos18x + 3cos14x + cos10x = 0 thuộc khoảng 0 ; π 2
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Tìm số nghiệm thuộc khoảng - π ; π của phương trình cosx + sin2x = 0
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Đáp án A
Ta có c o s x + sin 2 x = 0 ⇔ cos x + 2 sin x cos x = 0 ⇔ [ cos x = 0 sin x = - 1 2 ⇔ [ x = π 2 + k π x = - π 6 + k 2 π x = 7 π 6 + k 2 π
Mà x ∈ - π ; π ⇒ x ∈ - π 2 ; π 2 ; - π 6 ; - 5 π 6 .
Tìm số nghiệm thuộc khoảng(−π;π)của phương trìnhsinx+ sin 2x= 0.
Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x 2 − 2(m + 1)x + 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt trong đó có đúng một nghiệm thuộc khoảng (0; 1).
A. m > 0
B. m < 0
C. m = 0
D. Không xác định được
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 log 2 x 2 − log 1 2 x + m = 0 có nghiệm thuộc khoảng 0 ; 1
A. m ∈ 0 ; 1 4
B. m ∈ 1 4 ; + ∞
C. m ∈ − ∞ ; 1 4
D. m ∈ − ∞ ; 0
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 log 2 x 2 - log 1 2 x + m = 0 có nghiệm thuộc khoảng 0 ; 1
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 log 2 x 2 - log 1 2 x + m = 0 có nghiệm thuộc khoảng (0;1).
A. m ≤ 0
B. 0 < m ≤ 1 4
C. m ≥ 1 4
D. m ≤ 1 4