Viết vào chỗ trống trong bảng:
Ba tiếng có iê |
Ba tiếng có yê |
M : con kiến,... |
M : yên tĩnh,... |
Viết vào chỗ trống trong bảng:
Ba tiếng có iê |
Ba tiếng có yê |
M : con kiến,... |
M : yên tĩnh,... |
Điền vào chỗ trống iê, yê hay ya ?
Em nhớ nguyên tắc sau:
- Viết yê, ya khi có âm đệm
- Viết iê khi không có âm đệmĐiền vào chỗ trống iê, yê hay ya ?
Em nhớ nguyên tắc sau:
- Viết yê, ya khi có âm đệm
- Viết iê khi không có âm đệm
Đêm đã khuya . Bốn bề yên tĩnh. Ve đã lặng yên vì mệt và gió cũng thôi trò chuyện cùng cây. Nhưng từ gian nhà nhỏ vẫn vẳng ra tiếng võng kẽo kẹt, tiếng mẹ ru con.
a) Viết tiếp vào chỗ trống những từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch:
chăn, chiếu, ................
b) Tìm trong bài tập đọc Con chó nhà hàng xóm:
- Ba tiếng có thanh hỏi
M : nhảy, ..................
- Ba tiếng có thanh ngã.
M : vẫy,.....................
a) Những từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch: chăn, chiếu, chai, chạn, chén, chậu, chảo, chày, chổi,...
b) Trong bài tập đọc Con chó nhà hàng xóm:
- Tiếng có thanh hỏi : mải, phải, kể, hỏi, thỉnh thoảng, hiểu, hẳn,...
- Tiếng có thanh ngã : gỗ, ngã, dẫn, đã, bác sĩ,...
Tìm và viết vào chỗ trống:
Ba tiếng có vần ui | Ba tiếng có vần uy |
M : núi, .................. | M : (tàu) thuỷ, ................ |
Ba tiếng có vần ui | Ba tiếng có vần uy |
túi, vui, chui, mùi, múi, cúi, dùi,... | lũy (tre) hủy (bỏ), huy (hiệu), khuy áo, suy nghĩ,... |
Tìm những từ ngữ chứa tiếng có iê hoặc yê :
Em nhớ nguyên tắc sau:
- Viết yê khi có âm đệm
- Viết iê khi không có âm đệm
a) Trái nghĩa với khỏe : yếu
b) Chỉ con vật nhỏ, sống thành đàn, rất chăm chỉ : kiến.
c) Cùng nghĩa với bảo ban : khuyên
Tìm tiếng có vần chứa ia hoặc iê để điền vào từng chỗ trống cho phù hợp:
- Tình sâu........nặng.
-Sóng yên.........lặng.
- Tình sâu nghĩa nặng.
- Sóng yên biển lặng.
Điền vào chỗ trống iê hay yê ?
Em nhớ nguyên tắc sau:
- Viết ya khi có âm đệm
- Viết ia khi không có âm đệm
câu chuyện, yên lặng, viên gạch, luyện tập.
Điền vào chỗ trống iên hay yên ?
- Viết yên khi chữ ghi tiếng. Ví dụ: yên tĩnh, chim yến,...
- Viết iên khi là vần của tiếng. Ví dụ: bệnh viện, tiên tiến,...
yên ổn, cô tiên, chim yến, thiếu niên
Điền iê, yê hoặc ya vào chỗ trống trong đoạn văn sau:
Đêm đã khu... .Bốn bề ...n tĩnh. Ve đã lặng ...n vì mỏi mệt và gió cũng thôi trò chu...n cùng cây. Nhưng từ gian nhà nhỏ vẫn vẳng ra t...ng võng kẽo kẹt, t...´ng mẹ ru con.
Đêm đã khuya. Bốn bề yên tĩnh. Ve đã lặng yên vì mệt và gió cũng thôi trò chuyện cùng cây. Nhưng từ gian nhà nhỏ vẫn vẳng ra tiếng võng kẽo kẹt, tiếng mẹ ru con.
Điền vào chỗ trống 2 từ ngữ có tiếng mang vần iên, 2 từ ngữ có tiếng mang vần iêng:
M : con kiến, miếng mồi
iên | 1 .............. | 2 .............. |
iêng | 1 .............. | 2 .............. |
iên | 1. bà tiên, hiền hậu, biển cả,... | 2. viên phấn, đèn điện, chiến thắng,... |
iêng | 1. siêng năng, lười biếng,... | 2. cồng chiêng, sầu riêng, tiếng nói,... |