Ba tiếng có vần ui | Ba tiếng có vần uy |
túi, vui, chui, mùi, múi, cúi, dùi,... | lũy (tre) hủy (bỏ), huy (hiệu), khuy áo, suy nghĩ,... |
Ba tiếng có vần ui | Ba tiếng có vần uy |
túi, vui, chui, mùi, múi, cúi, dùi,... | lũy (tre) hủy (bỏ), huy (hiệu), khuy áo, suy nghĩ,... |
Tìm và viết vào chỗ trống:
- Hai từ có tiếng chứa vần ai: ...................
- Hai từ có tiếng chứa vần ay: ...................
Tìm và viết vào chỗ trống các tiếng chỉ khác nhau ở vần ao hoặc vần au:
M : rao - rau
...................................................
...................................................
Hãy tìm :
a) 3 tiếng có vần ui.
b) 3 tiếng có vần uy.
Điền vào chỗ trống 2 từ ngữ có tiếng mang vần iên, 2 từ ngữ có tiếng mang vần iêng:
M : con kiến, miếng mồi
iên | 1 .............. | 2 .............. |
iêng | 1 .............. | 2 .............. |
a) Em chọn từ nào trong ngoặc đơn để điền vào mỗi chỗ trống?
Em chú ý phân biệt ch/tr, iên/iêng khi nói và viết.
(che, tre, trăng, trắng)
b) Tìm 2 từ ngữ có tiếng mang vần iên, 2 từ ngữ có tiếng mang vần iêng.
Viết vào chỗ trống trong bảng:
Ba tiếng có iê |
Ba tiếng có yê |
M : con kiến,... |
M : yên tĩnh,... |
a) Viết tiếp vào chỗ trống những từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch:
chăn, chiếu, ................
b) Tìm trong bài tập đọc Con chó nhà hàng xóm:
- Ba tiếng có thanh hỏi
M : nhảy, ..................
- Ba tiếng có thanh ngã.
M : vẫy,.....................
Viết vào chỗ trống từ có tiếng chứa vần ai hoặc ay:
a) Chỉ sự di chuyển trên không: .................
b) Chỉ nước tuôn thành dòng: ....................
c) Trái nghĩa với đúng: ............................
Điền iên hoặc yên vào chỗ trống:
... ổn, cô t..., chim..., thiếu n...
Chú ý:
- Viết yên trong trường hợp viết tiếng.
- Viết iên trong trường hợp viết vần của tiếng.