Những câu hỏi liên quan
NN
Xem chi tiết
BV
18 tháng 12 2023 lúc 20:41

 lười biếng,lười nhác,biếng nhác

mình chỉ tìm đc từng này thôi

Bình luận (0)
LH
18 tháng 12 2023 lúc 20:45

1.Lười biếng
2.Lười nhác
3.Trì hoãn
4.Lười nhác
5.Qua loa
6.Chơi bời
7.Thờ ơ
8.Nhàn rỗi
9.Bất cần
10.Cẩu thả
Đây nha bạn

 

Bình luận (0)
LH
18 tháng 12 2023 lúc 21:01

Thế lười học được ko

Bình luận (0)
HT
Xem chi tiết
MK
22 tháng 9 2021 lúc 14:38

chăm chỉ

~HT~

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NT
22 tháng 9 2021 lúc 14:40

Chăm chỉ

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NM
22 tháng 9 2021 lúc 14:40

câu đầu tiên

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
TT
Xem chi tiết
TL
23 tháng 4 2022 lúc 10:12

c. cần mẫn

Bình luận (0)
KN
23 tháng 4 2022 lúc 10:13

Câu C. cần mẫn nhé ^^

Bình luận (0)
NB
23 tháng 4 2022 lúc 10:15

c

 

Bình luận (0)
NH
Xem chi tiết
PT
1 tháng 11 2023 lúc 19:50

Có nhiều từ trái nghĩa với từ "lười nhác", dưới đây là 4 ví dụ:

1. Chăm chỉ

2. Năng động

3. Siêng năng

4. Cần cù

Bình luận (0)
LQ
4 tháng 11 2023 lúc 19:34

chăm chỉ,siêng năng,cần cù,năng động

 

Bình luận (0)
LO
Xem chi tiết
HN
17 tháng 5 2022 lúc 21:46

Chăm chỉ.Bạn Nam rất Chăm chỉ

Bình luận (0)
DP
17 tháng 5 2022 lúc 21:48

Chăm chỉ. Bạn Lan rất chăm chỉ để đạt được kết quả cao trong học tập.

Bình luận (0)
NL
17 tháng 5 2022 lúc 21:50

- siêng năng

- em siêng năng học tập nên được bố mẹ khen.

Bình luận (0)
CN
Xem chi tiết
NC
16 tháng 7 2019 lúc 20:11

a, Cắt, thái, băm, chặt, xẻ,....

 Nghĩa chung : chia cắt đối tượng thành những phần nhỏ (bằng dụng cụ)

b, to , lớn , to tướng, to lớn, to tát, vĩ đại,...

 Nghĩa chung : Có kích thước , cường độ quá mức bình thường

c, chăm, chăm chỉ, cần cù, chịu khó, siêng năng, chuyên cần,...

  Nghĩa chung : Làm nhiều và làm đều đặn một việc gì đó

d, lười, biếng, lười nhác, lười biếng, chây lười

  Nghĩa chung : đều là trạng thái ngại vận động, không thích hoặc hời hợt đồng thời tỏ vẻ mệt mỏi, khó chịu khi bị buộc phải thực công việc nào đó. 

Bình luận (1)

Từ đồng nghĩa và nghĩa chung của nó là :

a, Cắt , thái , xẻo , chặt , băm , bổ , chém , .....

b, To , lớn , bự , to tướng , to tát , vĩ đại , ....

c, Chăm , chăm chỉ , siêng năng , chịu khó , cần cù , chuyên cần , cần mẫn ,.....

Phần a là chia cắt đối tượng thành những phần nhỏ ( bằng dụng cụ ).

Phần b là có kích thước, cường độ quá mức bình thường .

Phần c là làm nhiều và đều đặn một vc j đó.

       chúc bn hc tốt

Bình luận (0)

xin lỗi bn mình viết thiếu.

d, Lười, biếng, lười nhác, lười biếng ,...

nghĩa chung là: trạng thái vận động ko thick hoặc hời hợt đồng thời tỏ vẻ mệt mỏi hay khó chịu vì phải lm vc j đó

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
LN
19 tháng 11 2021 lúc 16:54

đẹp= xinh

bao la= rộng lớn

vắng vẻ= ít người

 

Bình luận (1)
H24
19 tháng 11 2021 lúc 16:55

Đẹp: xinh đẹp, xinh xắn, tươi đẹp

Bao la : rộng lớn , bạt ngàn, mênh mông

Vắng vẻ : trống trải , hiu quạnh,hiu hắt

Long lanh:lấp loáng, lấp lánh.

Bình luận (0)
H24
19 tháng 11 2021 lúc 16:55

Từ đồng nghĩa;

-đẹp:xinh

-bao la:rộng lớn

-vắng vẻ:hiu quạnh

-long lanh:lóng lánh

Bình luận (0)
NA
Xem chi tiết
NA
20 tháng 1 2022 lúc 9:02
có ai ko giúp mình với 😭😭😭
Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
JN
20 tháng 1 2022 lúc 9:02

dày đặc, um tùm

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
TH
20 tháng 1 2022 lúc 9:08

Trái nghĩa với chăm chỉ: lười nhác, biếng nhác, lười biếng

Đồng nghĩa với chăm chỉ: chịu khó, siêng năng, cần cù

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
HT
Xem chi tiết
TT
7 tháng 12 2016 lúc 19:23

Mk chỉ bít làm từ chết thui

Chết: hi sinh, qua đời, bỏ mạng,....

 

Sony nha!​ bucminh

Bình luận (0)
NN
7 tháng 12 2016 lúc 19:41

Đồng nghĩa với rộng là lớn

Chăm chỉ là siêng năng

Cần cù là chịu khó

Mh nghĩ là vậy

Bình luận (0)
LN
8 tháng 12 2016 lúc 10:46

. Từ đồng nghĩa:
+ Rộng: To lớn.
+ Cần cù: Chịu khó.
+ Lời: Lãi.
+ Chết: Qua đời
+ Nghèo: Khổ cực.
+ Chăm chỉ: Siêng năng
 

Bình luận (0)