Hoàn thành bảng sau:
Hoàn thành bảng sau
Hoàn thành bảng sau:
Đồng | Hợp kim của đồng | |
Tính chất | Có màu nâu đỏ, ánh kim. Rất bền, dễ dát mỏng và kéo thành sợi, có thể dập và dễ uốn. Dẫn nhiệt và dẫn điện tốt. | Hợp kim với thiếc có màu nâu, với kẽm có màu vàng. Hợp kim của đồng đều có ánh kim và cứng hơn đồng. |
Đoạn ADN | Số cặp nuclêôtit | Điểm khác so với đoạn a | Tên dạng biến đổi |
b | 4 | Mất 1 cặp X-G | Mất 1 cặp nu |
c | 6 | Thêm 1 cặp T-A | Thêm 1 cặp nu |
d | 5 | Thay cặp A-T bằng cặp G-X | Thay thế 1 cặp nu |
Hoàn thành bảng sau
Hoàn thành bảng sau
Hoàn thành bảng sau
Tên quả | Phần ăn được |
Chuối | Thịt |
Lạc (đậu phộng) | Hạt |
Dưa hấu | Thịt |
Xoài | Thịt |
Hoàn thành bảng sau:
Thiếu chất dinh dưỡng | Bị bệnh |
Đạm | Suy dinh dưỡng |
I-ốt | - Bướu cổ - Phát triển chậm, kém thông minh |
Vi-ta-min D | Còi xương |
Vi-ta-min A | Mắt nhìn kém (bệnh quáng gà) |
Vi-ta-min C | Chảy máu chân răng |
Vi-ta-min B | Bị bệnh phù |
Hoàn thành bảng sau:
Thực hành | Nhận xét hiện tượng | Giải thích và kết luận |
Làm theo hình 1 trang 62 SGK | Túi ni lông căng phồng | Trong túi ni lông có không khí |
Làm theo hình 2 trang 62 SGK | Túi ni lông xẹp dần | Túi ni lông bị đâm thủng làm không khí thoát ra ngoài |
Làm theo hình 3 trang 63 SGK | Miệng chai nổi bọt | Trong chai có không khí, khi cho vào bể nước không khí bị nước đẩy ra ngoài |
Làm theo hình 4 trang 63 SGK | Miếng bọt biển có những lỗ nhỏ li ti | Không khí chứa trong miếng bọt biển |
Hoàn thành bảng sau:
Tiêu chuẩn đánh giá | Nước bị ô nhiễm | Nước sạch |
Màu | Có | Không |
Mùi | Hôi | Không |
Vị | Có | Không |
Vi sinh vật | Có | Không |
Các chất hòa tan | Có | Không |