Giải thích sự tương đương sau: -x < 2 ⇔ 3x > -6
Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6
giải thích sự tương đương :
a) x-3 >1 <=> x+3>7
b) -x<2 <=> 3x > -6
Giải thích sự tương đương: -3x < 9 ⇔ 6x > -18
Nhân hai vế của bất phương trình -3x < 9 với -2.
Giải thích sự tương đương: 2x < 3 ⇔ 3x < 4,5
Nhân hai vế của bất phương trình 2x < 3 với 1,5.
Giải thích sự tương đương sau: x - 3 > 1 ⇔ x + 3 > 7
x – 3 > 1
⇔ x – 3 + 6 > 1 + 6 (Cộng 6 vào cả hai vế).
Hay x + 3 > 7..
Vậy hai bpt trên tương đương.
Xét sự tương đương của các phương trình sau ? │3x│ = 6 và │x│ = 2.
Ta có │3x│ = 6 ⇔ 3│x│ = 6 ⇔ │ x│ = 2.
Vậy 2 phương trình │3x│ = 6 và │x│ = 2 là tương đương.
Giải thích sự tương đương: x + 3 < 7 ⇔ x – 2 < 2
x + 3 < 7 ⇔ x + 3 - 5 < 7-5 ( cộng -5 vào cả hai vế).
⇔ x – 2 < 2
Giải thích sự tương đương sau :
a) \(x-3>1\Leftrightarrow x+3>7\)
b) \(-x< 2\Leftrightarrow3x>-6\)
a) x - 3 > 1 <=> x + 3 > 7
Hai bất phương trình tương đương vì cộng 6 vào cả hai vế.
b) -x < 2 <=> 3x > -6
Hai bất phương trình tương đương vì nhân -3 vào cả hai vế và đổi dấu bất phương trình.
x-3>1\(\Leftrightarrow\)x+3>7
-x<2\(\Leftrightarrow\)3x>-6
giải thích sự tương đương sau
x-3>1
<=> x-3+6>1+6
<=>x+3>7
-x<2
<=> -x(-3)>2(-3)
<=>3x>-6
Giải thích sự tương đương: x – 5 < 12 ⇔ x + 5 < 22
Cộng hai vế của bất phương trình x – 5 < 12 với 10.