Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu sau:
2 x − 1 x 2 + 4 x − 5 + x − 2 x 2 − 10 x + 9 = 3 x − 12 x 2 − 4 x − 45 .
Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu sau:
1 x 2 + 3 x + 2 − 3 x 2 − x − 2 = − 1 x 2 − 4 .
Mẫu thức chung ( x + 1 ) x + 2 x - 2 . Từ đó ta được x = -7
Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu:
1/(x^2+3x+2) + 1/(x^2+5x+ 6) = 2/15
Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu:
x+1/x-2+x/x+2=6-x/x^2-4+1
Có (x+1)/(x-2)+x/(x+2)=(6-x)/(x^2-4)+1
<=>(x+1)(x+2)/(x-2)(x+2)+x(x-2)/(x-2)(x+2)=(6-x)/(x-2)(x+2)+(x-2)(x+2)/(x-2)(x+2)
=>(x+1)(x+2)+x(x-2)=(6-x)+(x-2)(x+2)
<=>x^2+3x+2+x^2-2x=6-x+x^2-4
<=>2x^2+x+2=x^2-x+2
<=>x^2+2x=0
<=>x(x+2)=0
suy ra :x=0 hoặc x=-2
Vậy...
giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
\(x+\frac{1}{x}=x^2+\frac{1}{x^2}\)
Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu:
a x-1/x+3 - x/x-3 = 7x-3/9-x2
\(\frac{x-1}{x+3}-\frac{x}{x-3}=\frac{7x-3}{9-x^2}\)ĐK : \(x\ne\pm3\)
\(\Leftrightarrow\frac{x-1}{x+3}+\frac{x}{3-x}=\frac{7x-3}{9-x^2}\)
\(\Leftrightarrow\frac{\left(x-1\right)\left(3-x\right)+x\left(x+3\right)}{\left(x+3\right)\left(3-x\right)}=\frac{7x-3}{\left(3-x\right)\left(x+3\right)}\)
\(\Rightarrow3x-x^2-3+x+x^2+3x=7x-3\)
\(\Leftrightarrow7x-3=7x-3\Leftrightarrow0x=0\)
Vậy phương trình có vô số nghiệm
Trả lời:
\(\frac{x-1}{x+3}-\frac{x}{x-3}=\frac{7x-3}{9-x^2}\)\(\left(ĐKXĐ:x\ne\pm3\right)\)
\(\Leftrightarrow\frac{x-1}{x+3}-\frac{x}{x-3}=\frac{3-7x}{x^2-9}\)
\(\Leftrightarrow\frac{\left(x-1\right)\left(x-3\right)}{x^2-9}-\frac{x\left(x+3\right)}{x^2-9}=\frac{3-7x}{x^2-9}\)
\(\Rightarrow x^2-3x-x+3-\left(x^2+3x\right)=3-7x\)
\(\Leftrightarrow x^2-4x+3-x^2-3x=3-7x\)
\(\Leftrightarrow3-7x=3-7x\)
\(\Leftrightarrow-7x+7x=3-3\)
\(\Leftrightarrow0x=0\)( luôn thỏa mãn )
Vậy \(S=ℝ\)với \(x\ne\pm3\)
Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu:
\(\frac{1}{x-1}-\frac{3x^2}{x^2-1}=\frac{2x}{x^2+x+1}\)
\(ĐKXĐ:x\ne\pm1\)
\(pt\Leftrightarrow\frac{\left(x+1\right)\left(x^2+x+1\right)-3x^2\left(x^2+x+1\right)}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x^2+x+1\right)}\)\(=\frac{2x\left(x+1\right)\left(x-1\right)}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x^2+x+1\right)}\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1\right)\left(x^2+x+1\right)-3x^2\left(x^2+x+1\right)\)\(=2x\left(x+1\right)\left(x-1\right)\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1-3x^2\right)\left(x^2+x+1\right)\)\(=2x\left(x^2-1\right)\)
\(\Leftrightarrow-3x^4-2x^3-x^2+2x+1\)\(=2x^3-2x\)
\(\Leftrightarrow-3x^4-4x^3-x^2+4x+1=0\)
Bài 1:giải các phương trình sau:
a) (x-3).(x+7)=0 b) (x-2)^2+(x-2).(x-3)=0 c)x^2-5x+6=0
Bài 2:giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu sau:
a)x/x+1-1=3/2x b)4x/x-2-7/x=4
Bài 3:giải phương trình sau
a)2x^2-5x-7=0 b)1/x^2-4+2x/x-2=2x/x+2
giúp mình với,mình đang cần gấp
Mình khuyên bạn thế này :
Bạn nên tách những câu hỏi ra
Như vậy các bạn sẽ dễ giúp
Và cũng có nhiều bạn giúp hơn !
Bài 1.
a) ( x - 3 )( x + 7 ) = 0
<=> x - 3 = 0 hoặc x + 7 = 0
<=> x = 3 hoặc x = -7
Vậy S = { 3 ; -7 }
b) ( x - 2 )2 + ( x - 2 )( x - 3 ) = 0
<=> ( x - 2 )( x - 2 + x - 3 ) = 0
<=> ( x - 2 )( 2x - 5 ) = 0
<=> x - 2 = 0 hoặc 2x - 5 = 0
<=> x = 2 hoặc x = 5/2
Vậy S = { 2 ; 5/2 }
c) x2 - 5x + 6 = 0
<=> x2 - 2x - 3x + 6 = 0
<=> x( x - 2 ) - 3( x - 2 ) = 0
<=> ( x - 2 )( x - 3 ) = 0
<=> x - 2 = 0 hoặc x - 3 = 0
<=> x = 2 hoặc x = 3
Bài 2.
a) \(\frac{x}{x+1}-1=\frac{3}{2}x\)
ĐKXĐ : x khác -1
<=> \(\frac{x}{x+1}-\frac{x+1}{x+1}=\frac{3}{2}x\)
<=> \(\frac{-1}{x+1}=\frac{3x}{2}\)
=> 3x( x + 1 ) = -2
<=> 3x2 + 3x + 2 = 0
Vi 3x2 + 3x + 2 = 3( x2 + x + 1/4 ) + 5/4 = 3( x + 1/2 )2 + 5/4 ≥ 5/4 > 0 ∀ x
=> phương trình vô nghiệm
b) \(\frac{4x}{x-2}-\frac{7}{x}=4\)
ĐKXĐ : x khác 0 ; x khác 2
<=> \(\frac{4x^2}{x\left(x-2\right)}-\frac{7x-14}{x\left(x-2\right)}=\frac{4x^2-8x}{x\left(x-2\right)}\)
=> 4x2 - 7x + 14 = 4x2 - 8x
<=> 4x2 - 7x - 4x2 + 8x = -14
<=> x = -14 ( tm )
Vậy phương trình có nghiệm x = -14
giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu
1/7-x=x-8/x-7-8
Phương trình chứa ẩn ở mẫu thì phải có ĐKXĐ để mẫu khác 0, và phải khử mẫu và còn phải loại những giá trị không thỏa mãn ĐK
Phương trình không chứa ẩn ở mẫu thì chỉ cần giải phương trình như bình thường