Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm bất kỳ thuộc hai nhánh của đồ thị hàm số y = x − 1 x + 1 là
A. 4
B. 2 2
C. 2
D. 4 2
Gọi A, B là 2 điểm lần lượt thuộc 2 nhánh của đồ thị hàm số y = x + 1 x - 1 (C). Tìm khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm A, B
A. 16
B. 2 2
C. 2
D. 4
Cho hàm số y = x + 1 x - 1 có đồ thị (C). Gọi M x M ; y M là điểm bất kỳ trên (D). Khi tổng khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ là nhỏ nhất thì tổng x M + y M bằng:
A. 2 2 - 1
B. 1
C. 2 - 2
D. 2 - 2 2
Cho hàm số y = x + 1 x - 1 có đồ thị là (C). Gọi M x M ; y M là một điểm bất kỳ trên (C). Khi tổng khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ là nhỏ nhất, tính tổng x M + y M
A. 2 - 2
B. 2 2 - 1
C. 1.
D. 2 - 2 2
Cho hàm số y = x + 1 x - 1 có đồ thị là (C). Gọi M ( x M ; y M ) là một điểm bất kỳ trên (C). Khi tổng khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ là nhỏ nhất, tính tổng x M + y M .
A.
B.
C. .
D.
Biết A x A ; y A , B x B ; y B , là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số y = (x+1)/(x-1) sao cho đoạn thẳng AB có độ dài nhỏ nhất. Tính P = x A 2 + x B 2 + y A y B .
A. P = 6
B. P = 5 + 2
C. P = 6 + 2
D. P = 5
Cho hàm số y = x + 1 x - 1 có đồ thị (C). Tổng khoảng cách từ một điểm M thuộc (C) đến hai tiệm cận của (C) đạt giá trị nhỏ nhất
bằng
A. 3.
B. 4.
C. 2 2
D. 2
Gọi M là điểm có hoành độ dương thuộc đồ thị hàm số y = x + 2 x − 2 sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số đạt giá trị nhỏ nhất. Tọa độ điểm M là
A. 4 ; 3
B. 0 ; − 1
C. 1 ; − 3
D. 3 ; 5
Biết A x A ; y B , B x B ; y B là 2 điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số y = x + 1 x - 1 sao cho đoạn thẳng AB có đồ dài nhỏ nhất. Tính P = x A 2 + x B 2 + y A . y B
A. P = 5 + 2
B. P = 6 + 2
C. P = 6
D. P = 5
Cho hàm số y = 2 x x - 2 có đồ thị (C). Tìm giá trị nhỏ nhất h của tổng khoảng cách từ điểm M thuộc (C) tới hai đường thẳng Δ 1 : x - 1 = 0 ; Δ 2 : y - 2 = 0 .
A. h = 4
B. h = 3
C. h = 5
D. h = 2