Gọi A, B là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau trên đồ thị (C) của hàm số y = x + 3 x − 3 , độ dài ngắn nhất của đoạn thẳng AB là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 2 3
Biết A x A ; y B , B x B ; y B là 2 điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số y = x + 1 x - 1 sao cho đoạn thẳng AB có đồ dài nhỏ nhất. Tính P = x A 2 + x B 2 + y A . y B
A. P = 5 + 2
B. P = 6 + 2
C. P = 6
D. P = 5
Có hai điểm A, B phân biệt thuộc đồ thị hàm số C : y = x + 2 x - 1 sao cho A và B đối xứng với nhau qua điểm M(3;3). Tính độ dài đoạn thẳng AB.
A. A B = 2 2
B. A B = 5 2
C. A B = 6 2
D. A B = 3 2
Đồ thị hai hàm số y = x − 3 x − 1 và y = 1 − x cắt nhau tại hai điểm A,B. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
A. A B = 8 2 .
B. A B = 3 2 .
C. A B = 4 2 .
D. A B = 6 2 .
A và B là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số y = x x - 2 . Khi đó độ dài đoạn AB ngắn nhất bằng
A. 4 2
B. 4
C. 2
D. 3
Đồ thị hai hàm số y = 2 x 2 - x + 1 x - 1 và y = x - 1 cắt nhau tại hai điểm A, B. Tính độ dài đoạn thẳng AB
A. AB = 2
B. A B = 2
C. A B = 10
D. A B = 1 2
Cho (C) là đồ thị của hàm số y = x - 2 x + 1 và đường thẳng d : y = m x + 1 . Tìm các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d cắt đồ thị hàm số (C) tại hai điểm A,B phân biệt thuộc hai nhánh khác nhau của (C)
A. m ≥ 0
B. m < 0
C. m ≤ 0
D. m > 0
Gọi A, B là 2 điểm lần lượt thuộc 2 nhánh của đồ thị hàm số y = x + 1 x - 1 (C). Tìm khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm A, B
A. 16
B. 2 2
C. 2
D. 4
Biết rằng đồ thị (C) của hàm số y = 2 x + 1 x + 2 luôn cắt đường thẳng d : y = - x + m tại hai điểm phân biệt A và B. Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho độ dài đoạn thẳng AB ngắn nhất
A. m = 1
B. m = 2 3
C. m = 4
D. m = 0