Cho hai tập hợp A, B. Xét các mệnh đề sau:
(I) ( A ∩ B ) ∪ A = A
(II) ( A ∪ B ) ∩ B = B
(III) ( A \ B ) ∩ ( B \ A ) = ∅
(IV) ( A \ B ) ∪ B = A ∪ B
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên?
A. 4
B. 3
C. 2
D.1
Cho tập hợp A={1, 2, 3, 4, a, b}. Xét các mệnh đề sau đây:
(I): “3 ∈ A”.
(II): “{3, 4} ∈ A”.
(III): “{a, 3, b} ∈ A”.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
A. I đúng
B. I,II đúng
B. I,II đúng
B. I,II đúng
Xét hai tập hợp A, B bất kì và các khẳng định sau:
(I) ( A ∪ B ) ⊂ B
(II) ( A ∩ B ) ⊂ A
(III) A ⊂ ( A ∪ B )
(IV) ( A ∩ B ) ⊂ ( A ∪ B )
(V) A \ B = B \ A
(VI) A \ B ⊂ A
Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định là mệnh đề đúng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Các khẳng định (II), (III), (IV), (VI) là các mệnh đề đúng.
Đáp án C
Xét hai tập hợp A, B và các khẳng định sau:
(I) Nếu B ⊂ A thì A ∩ B = B
(II) Nếu A ⊂ B thì A ∪ B = A
(III) Nếu B ⊂ A ( B ≠ A ) thì A \ B = ∅
(IV) Nếu A ∩ B = ∅ thì A \ B = A
Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định là mệnh đề đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho A, B là hai tập hợp, x ∈ R và x ∉ B. Xét xem trong các mệnh đề sau mệnh đề nào làm đúng
a) x ∈ A ∩ B
b) x ∈ A ∪ B
c) x ∈ A \ B
d) x ∈ B \ A
Cho x là một phần tử của tập hợp A. Xét các mệnh đề sau:
(I) x ∈ A
(II) x ∈ A
(III) x ⊂ A
(IV) x ⊂ A
Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào đúng?
A. I và II
B. I và III
C. I và IV
D. II và IV
Đáp án C
Nếu x là một phần tử thuộc tập hợp A thì x ∈ A ; x ⊂ A nên các mệnh đề (I) và (IV) đúng.
Biết là kí hiệu chỉ số phần tử của tập hợp A. Trong các mệnh đề sau:
I. A ∩ B = ∅ ⇒ A + B = A ∪ B .
II. A ∩ B = ∅ ⇒ A + B = A ∪ B - A ∩ B .
III. A ∩ B = ∅ ⇒ A + B = A ∪ B + A ∩ B .
Mệnh đề đúng là?
A. Chỉ I.
B. Chỉ I và II.
C. Chỉ I và III.
D. Cả I, II và III.
Đáp án: A
A ∩ B = ∅ => Các phần tử thuộc A thì không thuộc B nên số phần tử của bằng tổng số phần tử của A và B.
=> I đúng.
II và III sai vì khi ±|A ∩ B| = ∅ làm thay đổi tổng số phần tử của A và B.
Cho a,b,c là các số thực dương, a ≠ 1 . Xét các mệnh đề sau
Trong ba mệnh đề (I),(II),(III), số mệnh đề sai là
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
Cho a,b,c là các số thực dương, a ≠ 1 . Xét các mệnh đề sau
( I ) 3 a = 2 ⇔ a = log 3 2
( II ) ∀ x ∈ R \ { 0 } , log 2 x 2 = 2 log 2 x
( III ) log a ( bc ) = log a b . log a c
Trong ba mệnh đề (I), (II), (III) số mệnh đề sai là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
Cho a, b, c là các số thực dương, a ≠ 1 . Xét các mệnh đề sau:
(I) 2 a = 3 ⇔ a = log 2 3
(II) ∀ x ∈ ℝ \ 0 , log 3 x 2 = 2 log 3 x
(III) log a b . c = log a b . log a c
Trong ba mệnh đề (I), (II), (III), tổng số mệnh đề đúng là?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Đáp án C
Mệnh đề (I) đúng.
Mệnh đề (II) sai vì log 3 x 2 = 2 log 3 x khi x > 0 nên điều kiện ∀ x ∈ ℝ \ 0 là chưa đủ.
Mệnh đề (III) sai vì log a b . c = log a b + log a c
Số mệnh đề đúng là 1.