Đáp án C
Nếu x là một phần tử thuộc tập hợp A thì x ∈ A ; x ⊂ A nên các mệnh đề (I) và (IV) đúng.
Đáp án C
Nếu x là một phần tử thuộc tập hợp A thì x ∈ A ; x ⊂ A nên các mệnh đề (I) và (IV) đúng.
Cho tập hợp X và các mệnh đề:
(I) X ∪ X = X
(II) X ∩ X = X
(III) X ∩ ∅ = ∅
(IV) ∅ ∪ X = ∅
(V) X \ X = X
(VI) ∅ \ X = ∅
(VII) X \ ∅ = ∅
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề là đúng?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Cho hai tập hợp A, B. Xét các mệnh đề sau:
(I) ( A ∩ B ) ∪ A = A
(II) ( A ∪ B ) ∩ B = B
(III) ( A \ B ) ∩ ( B \ A ) = ∅
(IV) ( A \ B ) ∪ B = A ∪ B
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên?
A. 4
B. 3
C. 2
D.1
Cho a, b, c, d là các số thực thỏa mãn a < b < c < d và các mệnh đề sau:
(I) ( a ; b ) ∩ ( c ; d ) = ∅
(II) ( a ; c ] ∩ [ b ; d ) = ( b ; c )
(III) ( a ; c ] ∪ ( b ; d ] = ( a ; d ]
(IV) ( − ∞ ; b ) \ ( a ; d ) = ( − ∞ ; a ]
(V) ( b ; d ) \ ( a ; c ) = ( c ; d )
(VI) ( a ; d ) \ ( b ; c ) = ( a ; b ] ∪ [ c ; d )
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Xét hai tập hợp A, B bất kì và các khẳng định sau:
(I) ( A ∪ B ) ⊂ B
(II) ( A ∩ B ) ⊂ A
(III) A ⊂ ( A ∪ B )
(IV) ( A ∩ B ) ⊂ ( A ∪ B )
(V) A \ B = B \ A
(VI) A \ B ⊂ A
Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định là mệnh đề đúng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Xét hai tập hợp A, B và các khẳng định sau:
(I) Nếu B ⊂ A thì A ∩ B = B
(II) Nếu A ⊂ B thì A ∪ B = A
(III) Nếu B ⊂ A ( B ≠ A ) thì A \ B = ∅
(IV) Nếu A ∩ B = ∅ thì A \ B = A
Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định là mệnh đề đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho tập hợp A={1, 2, 3, 4, a, b}. Xét các mệnh đề sau đây:
(I): “3 ∈ A”.
(II): “{3, 4} ∈ A”.
(III): “{a, 3, b} ∈ A”.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
A. I đúng
B. I,II đúng
B. I,II đúng
B. I,II đúng
Gọi T là tập hợp các học sinh của lớp 10A; N là tập hợp các học sinh nam và G là tập hợp các học sinh nữ của lớp 10A. Xét các mệnh đề sau:
(I) N ∪ G = T
(II) N ∪ T = G
(III) N ∩ G = ∅
(IV) T ∩ G = N
(V) T \ N = G
(VI) N \ G = N
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho hàm số f(x) = x 2 + 2x − 3
Xét các mệnh đề sau:
i) f(x − 1) = x 2 − 4
ii) Hàm số đã cho đồng biến trên (−1; + ∞ )
iii) Giá trị nhỏ nhất của hàm số là một số âm.
iv) Phương trình f(x) = m có nghiệm khi m ≥ −4
Số mệnh đề đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Biết là kí hiệu chỉ số phần tử của tập hợp A. Trong các mệnh đề sau:
I. A ∩ B = ∅ ⇒ A + B = A ∪ B .
II. A ∩ B = ∅ ⇒ A + B = A ∪ B - A ∩ B .
III. A ∩ B = ∅ ⇒ A + B = A ∪ B + A ∩ B .
Mệnh đề đúng là?
A. Chỉ I.
B. Chỉ I và II.
C. Chỉ I và III.
D. Cả I, II và III.