5m 15cm = ... cm, số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 5015
B. 515
C. 5105
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
4m 2dm = …………dm
5m 15cm = ………….cm
Điền số tích hợp vào chỗ chấm.
A. Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là: ………………
B. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5m 5cm = ……… cm
C. 3 x .............. = 111
A. Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là: 1000.
B. 5m 5cm = 505cm.
C. 3 x 37 = 50 + 61
A,1000 B,505 C,37
Bài 7: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để: 5 m3 15dm3 = ........... m3 là:
A. 5,015 B. 5015 C. 5,15 D. 501,5
Bài 8: Hình lập phương có diện tích mặt đáy là 100cm2. Thể tích của hình lập phương đó là:
A. 100 cm3 B. 1000 cm3 C. 10 000 cm3 D. 100 000cm3
Bài 9: Một khu đất hình thang có đáy lớn bằng 48m, đáy nhỏ bằng đáy lớn, chiều cao bằng 32m. Diện tích khu đất đó là:
A. 13,44m2 B. 133,4 dm2 C. 1344 dm2 D. 13440 dm2
Bài 10: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m, chiều cao 1,2m. Vậy thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 3,6 m3 B. 36 m3 C. 47 m3 D. 4,7m3
Câu 7: A
Câu 8: B
Câu 9: A
Câu 10: A
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 5072 kg = …. tấn ( 0,5đ )
A. 5,072 B. 5072 C. 507,2 D. 0,5072
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 8,9 m = …. cm .
A. 89 B. 0,89 C. 0,089 D. 890
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7m3 28dm3 =………. dm3 là: (0,5điểm)
A. 7028 B. 7,028 C. 7,28 D.7280
Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3,5 giờ =……phút là:
A. 35 B. 305 C. 210 D. 185
5m 6dm = ….. m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 0,56
B. 5,6
C. 56
D. 560
Chọn B.
5m 6dm = 5m + 6dm = 5m + 0,6m = 5,6m
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 10cm = …. mm
b) 19dm = …..cm
c) 5m 5dm = … dm
d) 31dm 5cm = … cm
a) 10cm = 100 mm
b) 19dm = 190 cm
c) 5m 5dm = 55 dm
d) 31dm 5cm = 315 cm
A,100 B,190 C,55 D,315
Câu 1
sô nào thích hợp để viết vào chỗ chấm
5ha15m2=....m2
a. 515
b. 50015
c. 5015
d. 75
câu 2 Viết các phân số 1/4, 3/10, 9/40,3/8 theo thứ tự từ bé đến lớn
Câu 1: B
Câu 2: 9/40; 1/4; 3/10; 3/8
Câu 1
5 ha 15 m2 = 50015 m2 ( B đúng )
Câu 2
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: 9/40; 1/4; 3/10; 3/8
- HT -
b) nha bạn
4. 315cm = .........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
12. 12,44m = ......m......cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... - đáp án gồm cả đơn vị đo: VD. 2m4cm *
9. 5km34m = ........km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
5. 234cm = .......m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
1. 35m23cm = ..........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
3. 14m7cm = .........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
7. 34dm = .........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
13. 3,4km = ........km........m. *
11. 34,3km = ....m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
2. 51dm3cm =.......dm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
6. 506cm = .......m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
8. 3km215m = .......km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
10. 3,45km = .....m.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
4: 315cm=3,15m
12: 12,44m=12m44cm
Điền dấu ( < , > , = ) thích hợp vào chỗ chấm :
a) 315cm - 15cm ...... 300 cm + 7cm b) 515m .......500m + 15m
c) 333cm ...... .303cm d) 199m.. ..... 200m
a) 315cm - 15cm < 300cm + 7cm b) 515m = 500 m + 15m
c) 333cm > 303cm d) 199 m < 200m