Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : c ) 99 100 < 100 99 . . .
Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống:
a. Dãy số liệu: 100; 90; 80; 70; 60; 50; 40; 30; có số thứ năm là 50 □
b. Số liền sau của 99 999 là 100 000 □
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a. 3m 2cm = 3,02m b. 1 tấn 57kg = 147kg
c. 832,4 x 0,01 < 832,4 : 100 d. 27ha = 0,72km \(\) \(\)
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
|
|
|
|
a)1/4 km2 = 25m2 c) 1,25 giờ > 72 phút
b) 5 tạ 36kg < 53 yến 6kg d) 85,4 x 0,01 = 85,4 : 100
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
54000 : 60 = 540 : 6 = 90
|
|
714 : 34 = 21
|
|
25600 : 400 = (256 100) : (4 100) = 256 : 4 = 64
|
|
1094400 : 190 = (10944 100) : (19 10) = 10944 : 19 = 576
|
|
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
54000 : 60 = 540 : 6 = 90
|
|
714 : 34 = 21
|
|
25600 : 400 = (256 100) : (4 100) = 256 : 4 = 64
|
|
1094400 : 190 = (10944 100) : (19 10) = 10944 : 19 = 576
|
|
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) 1 giờ 45 phút < 145 phút ▭
b) 2 thế kỉ = 200 năm ▭
c) 7 tấn 5 tạ < 7050 kg ▭
d) 10 dag > 100 g ▭
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) Số bé nhất có bốn chữ số là 4444
b) Số lớn nhất có bốn chữ số là 9999
c) Số bé nhất có năm chữ số là 99 910
d) Số lớn nhất có sáu chữ số là 999 990
Hướng dẫn giải:
a) Số bé nhất có bốn chữ số là 4444
Sửa lại : Số bé nhất có bốn chữ số là 1000
b) Số lớn nhất có bốn chữ số là 9999
c) Số bé nhất có năm chữ số là 99 910
Sửa lại : Số bé nhất có năm chữ số là 10 000
d) Số lớn nhất có sáu chữ số là 999 990
Sửa lại : Số lớn nhất có sáu chữ số là 99 999
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : c ) 3 5 - 1 2 = 7 6 . . .
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : c) ¼ thế kỉ > 20 năm ▭