Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm:
B. 135 x 80 + 20 x 135 = 135 ... ( 80 ... 20 )
Viết dấu thích hợp vào ô trống:
A. 234 x ( 1257 – 257 ) = 234 □ 1257 □ 234 □ 257
B. 135 x 80 + 20 x 135 = 135 □ ( 80 □ 20 )
A. 234 x ( 1257 – 257 ) = 234 x 1257 - 234 x 257
B. 135 x 80 + 20 x 135 = 135 x ( 80 + 20 )
135 x 80 + 20 x 135 = 135 c ( 80 c 20 )
Đáp án: 135 x 80 + 20 x 135 = 135 x ( 80 + 20 )
Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ trống:
70 + 30 80 – 20
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
30 giây = ...phút
135 giây = ...phút
30 giây = 0,5 phút
135 giây = 2,25 phút
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
30 giây = ...phút
135 giây = ...phút
30 giây = 0,5 phút
135 giây = 2,25 phút
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
20....10 40....80 90....60
30....40 80....40 60....90
50....70 40....40 90....90
So sánh các số tròn chục, số nào có hàng chục càng lớn thì có giá trị càng lớn rồi điền dấu thích hợp.
20 > 10 40 < 80 90 > 60
30 < 40 80 > 40 60 < 90
50 < 70 40 = 40 90 = 90
20 > 10 40 < 80 90 > 60
30 < 40 80 > 40 60 < 90
50 < 70 40 = 40 90 = 90
Tứ giác ABCD có AB//CD và A^= 3D^; B^-C^= 20°. Số đo các góc là A. A^= 135°;B^= 110°;C^= 70°;D^= 45°. B. A^= 145°;B^= 100°;C^= 80°;D^= 35°. C. A^= 155°;B^= 80°;C^= 60°;D^= 65°. D. A^= 135°;B^= 100°;C^= 80°;D^= 45°. Mong mọi người giúp tớ ah
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 12 ha 135 m2 = .....m2 a) 46 tấn 7 yến =.....kg
a) 12 ha 135 m2 = 120135m2
a) 46 tấn 7 yến =4670kg
Điền đơn vị độ dài thích hợp vào chỗ trống (viết bằng kí hiệu)
Chiều cao của em là 135 ...
Chiều cao của em là 135cm
Đơn vị cần điền vào chỗ trống là cm.