I.Trắc nghiệm: (4 điểm)
Khoanh vào câu trả lời đúng
Trong các số 5 784; 6874; 6 784; 5748, số lớn nhất là:
A. 5785
B. 6 874
C. 6 784
D. 5 748
Khoanh vào câu trả lời đúng
Trong các số 5 784; 6874 ; 6 784 ; 5748, số lớn nhất là:
A. 5785
B. 6 874
C. 6 784
D. 5 748
B. Địa lí
I.Trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Phần đất liền nước ta giáp với những nước:
A. Trung Quốc, Lào, Thái Lan
B. Thái Lan, Lào, Cam-pu-chia
C. Lào, Thái Lan, Cam-pu-chia
D. Lào, Trung Quốc, Cam-pu-chia
I.TRẮC NGHIỆM: (4đ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
1.Chữ số hàng chục triệu của số 965 700 321 là: ( 0,5điểm)
A. 9 B. 6 C. 5 D. 7
2. Số lớn nhất trong các số 72 385; 72 538; 72 853; 71 999 là: ( 0,5điểm)
A. 72 385 B. 72 538 C. 72 853 D. 71 999
3. Số Hai trăm bốn mươi ba triệu không nghìn năm trăm ba mươi được viết là: ( 0,5điểm)
A. 2430 530 B. 243 530 C.243 000 350 D.243 000 530
4. Đọc số sau: ( 0,5điểm)
- 320 675 401: .............................................................................................................
...............................................................................................................................................
5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm : (1đ)
a. 254600 cm2 = .......m2.........cm2 ; b. m1/2 =................dm2
6. Câu nào đúng ghi Đ câu nào sai ghi S vào ô trống sau: (1đ)
A. Cạnh AB vuông góc với cạnh AD
B. Cạnh AD vuông góc với cạnh DC
C. Cạnh BC vuông góc với CD
D. Cạnh AB song song với DC
II. TỰ LUẬN:
1. Đặt tính rồi tính: (2đ)
a. 254632 + 134258 b. 798643-56429 c. 245 x 304 d. 2599 :23
2.Khối lớp Bốn có 192 học sinh chia làm các nhóm, mỗi nhóm có 8 học sinh. Khối lớp Năm có 207 học sinh chia làm các nhóm, mỗi nhóm có 9 học sinh. Hỏi cả hai khối có tất cả bao nhiêu nhóm? (1,5đ)
3. Dũng và Minh có tổng cộng 64 viên bi, biết rằng nếu Dũng cho Minh 8 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi? ( 2 đ)
4. Tính nhanh: ( 0,5 đ)
2020 x 45 + 2020 x 54 + 2020
Câu 1: B
Câu 2: C
Câu 3: D
Câu 4: Ba trăm hai mươi triệu sáu trăm bảy mươi lăm nghìn bốn trăm lẻ một
Câu 5:
a: \(254600cm^2=2m^254600cm^2\)
1.Chữ số hàng chục triệu của số 965 700 321 là: ( 0,5điểm)
A. 9 B. 6 C. 5 D. 7
2. Số lớn nhất trong các số 72 385; 72 538; 72 853; 71 999 là: ( 0,5điểm)
A. 72 385 B. 72 538 C. 72 853 D. 71 999
3. Số Hai trăm bốn mươi ba triệu không nghìn năm trăm ba mươi được viết là: ( 0,5điểm)
A. 2430 530 B. 243 530 C.243 000 350 D.243 000 530
4. Đọc số sau: ( 0,5điểm)
- 320 675 401: ....Ba trăm hai mươi nghìn sáu trăm bảy mươi năm nghìn bốn trăm linh mốt.........................................................................................................
...............................................................................................................................................
5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm : (1đ)
a. 254600 cm2 = ...25....m2....4600.....cm2 ; b. m\(\dfrac{1}{2}\) =................dm2
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trong các số 71; 20155; 5668; 460, số chia hết cho cả 2 và 5 là:
A. 71
B. 20155
C. 5668
D. 460
PHẦN 1: Trắc nghiệm ( 4 điểm ).
Hãy khoanh vào trước câu trả lời đúng :
Số 85 201 890 được đọc là:
A. Tám trăm năm mươi hai triệu không trăm mười tám nghìn chín mươi
B. Tám mươi lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi
C. Tám triệu năm trăm hai không một nghìn tám trăm chín mươi
D. Tám nghìn năm trăm hai mươi triệu một nghìn tám trăm chín mươi
Bài này mình đang cần gấp
I.TRẮC NGHIỆM
Em hãy khoanh tròn vào 1 chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Bón đạm cho lúa trong điều kiện thời tiết như thế nào là hợp lí?
A. Mưa rào lớn;
B. Thời tiết râm mát, có mưa nhỏ;
C. Nắng nóng;
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 2: Đạm Urê bảo quản bằng cách:
A. Để ngoài nắng;
B. Để nơi thoáng mát;
C. Đậy kín, để nơi khô thoáng;
D. Đậy kín, để đâu cũng được.
Câu 3: Nhóm phân nào sau đây dùng để bón lót:
A. Phân xanh, phân chuồng, phân lân;
B. Phân xanh, phân chuồng, phân đạm;
C. Phân xanh, phân kali, phân NPK;
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 4: Bón phân cho cây ngô thường sử dụng hình thức bón nào?
A. Bón theo hốc;
B. Bón theo hàng;
C. Bón vãi;
D. Phun lên lá.
Câu 5: Đâu là tiêu chí đánh giá giống cây trồng tốt?
A. Có năng suất cao và ổn định;
B. Có chất lượng tốt;
C. Chống, chịu được sâu bệnh;
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 6: Lấy phấn hoa của cây bố thụ phấn cho nhụy của cây mẹ, lấy hạt của cây mẹ gieo trồng, chọn các cây có đặc tính tốt làm giống là phương pháp nào sau đây?
A. Phương pháp chọn lọc;
B. Phương pháp gây đột biến;
C. Phương pháp lai;
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 7: Sản xuất giống cây trồng bằng hạt thường áp dụng với loại cây nào dưới đây?
A. Cây ngô; B. Cây bưởi; C. Cây mía; D. Cây xoài.
Câu 8: Sản xuất giống cây trồng bằng hạt cần trải qua mấy năm?
A. 2 năm; B. 3 năm; C. 4 năm; D. 5 năm.
Câu 9: Sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô tính thường áp dụng cho loại cây nào?
A. Cây ăn quả;
B. Cây ngũ cốc;
C. Cây họ đậu;
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 10: Côn trùng gây hại có kiểu biến thái hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hại mạnh nhất?
A. Sâu trưởng thành;
B. Trứng;
C. Nhộng;
D. Sâu non.
Câu 11: Nguyên nhân gây nên bệnh cây là do?
A. Nấm;
B. Vi khuẩn, vi rút;
C. Điều kiện sống không thuận lợi;
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 12: Trong các hình thái của biến thái không hoàn toàn không có hình thái nào dưới đây?
A. Sâu non; B. Nhộng; C. Sâu trưởng thành; D. Trứng.
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Nêu vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt?
Câu 2: Nêu vai trò và sử dụng phân bón trong nông nghiệp?
Câu 3: Vai trò của giống và phương pháp chọn tạo giống cây trồng?
Câu 4: Trình bày khái niệm sâu, bệnh hại cây trồng. Nêu các nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh hại và các biện pháp phòng trừ ?
Câu 5: Em hãy trình bày các ưu, nhược điểm của biện pháp phòng trừ sâu bệnh bằng biện pháp hóa học. Khi sử dụng biện pháp hóa học cần đảm bảo các yêu cầu gì?
I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Phân số nào sau đây là phân số tối giản?
A. 41 6
B. 2 6
C. 3 6
D. 12 6
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 LỚP 5 MÔN TOÁN - ĐỀ SỐ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6 sau:
Câu 1. Phần thập phân của số 42,25 là:
A. 25
B. 25/10
C. 25/100
D. 25/1000
Câu 2. Phân số 3/5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,5
B. 0,35
C. 35
D. 0,6
Câu 3. 1 phút 15 giây = ?
A. 1,15 phút
B. 1,25 phút
C. 115 giây
D. 1,25 giây
Câu 4. Diện tích hình tròn có đường kính 2 cm là:
A. 3,14 cm2
B. 6,28 cm2
C. 6,28 cm
D. 12,56 cm2
Câu 5. Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 5cm và chiều cao là 3,2 cm thì diện tích hình thang đó là:
A. 8cm2
B. 32cm2
C. 16 cm2
D. 164cm2
Câu 6. Một ô tô đi quãng đường AB dài 120 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc ô tô là:
A. 80 km/giờ
B. 60 km/giờ
C. 50 km/giờ
D. 48 km/giờ
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 3 giờ 45 phút =.........................phút
b. 5 m2 8dm2 =........................m2
PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 8. Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 384,5 + 72,6
b) 281,8 - 112,34
c) 16,2 x 4,5
d) 112,5 : 25
Câu 9. Một hình tam giác có độ dài đáy là 45 cm. Độ dài đáy bằng 5/3 chiều cao. Tính diện tích của tam giác đó? (2 điểm)
Câu 10. Một bình đựng 400 g dung dịch chứa 20% muối. Hỏi phải đổ thêm vào bình bao nhiêu gam nước lã để được một bình nước muối chứa 10% muối? (1 điểm)
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.
Trong các số 5 784; 6874; 6 784 số lớn nhất là:
A. 5785
B. 6 784
C. 6 874
D.5 875