Viết số
a) Các số từ 90 đến 100 là: ……
b) Các số tròn chục và bé hơn 70 là: ……
Hãy viết tập A có các chữ số từ 50 đến 70, tập hợp B gồm các số chẵn từ 2 đến 24, tập hợp C gồm các số tròn chục từ 10 đến 160, tập hợp D gồm các chữ số bé hơn 30 mà lại chia hết cho 2.
TL;
A = { x E N / 50 ; 51 ; 52 ; 53 ; 54 ; 55 ; 56 ; 57 ; 58 ; 59 ; 60 ; 61 ; 62 ; 63 ; 64 ; 65 ; 66 ; 67 ; 68 ; 69 ; 70 }
B = { 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 10 ; 12 ; 14 ; 16 ; 18 ; 20 ; 22 ; 24 }
C = { 10 ; 20 ; 30 ; 40 ; 50 ; 60 ; 70 ; 80 ; 90 ; 100 ; 110 ; 120 ; 130 ; 140 ; 150 ; 160 }
D = { 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 10 ; 12 ; 14 ; 16 ; 18 ; 20 ; 222 ; 24 ; 26 ; 28 }
Viết và đọc số.
a) Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000
b) Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000
c) Các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000
a) Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000 là:
1 000 000 đọc là: Một triệu
2 000 000 đọc là: Hai triệu
3 000 000 đọc là: Ba triệu
4 000 000 đọc là: Bốn triệu
5 000 000 đọc là: Năm triệu
6 000 000 đọc là: Sáu triệu
7 000 000 đọc là: Bảy triệu
8 000 000 đọc là: Tám triệu
9 000 000 đọc là: Chín triệu
b) Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000 là:
10 000 000 đọc là: Mười triệu
20 000 000 đọc là: Hai mươi triệu
30 000 000 đọc là: Ba mươi triệu
40 000 000 đọc là: Bốn mươi triệu
50 000 000 đọc là: Năm mươi triệu
60 000 000 đọc là: Sáu mươi triệu
70 000 000 đọc là: Bảy mươi triệu
80 000 000 đọc là: Tám mươi triệu
90 000 000 đọc là: Chín mươi triệu
c) Các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000 là:
100 000 000 đọc là: Một trăm triệu
200 000 000 đọc là: Hai trăm triệu
300 000 000 đọc là: Ba trăm triệu
400 000 000 đọc là: Bốn trăm triệu
500 000 000 đọc là: Năm trăm triệu
600 000 000 đọc là: Sáu trăm triệu
700 000 000 đọc là: Bảy trăm triệu
800 000 000 đọc là: Tám trăm triệu
900 000 000 đọc là: Chín trăm triệu
Một lớp học có số bạn học sinh có mặt gấp 5 lần số bạn học sinh vắng mặt, vì có 2 bạn học sinh vắng mặt đi vào lớp học nên số bạn học sinh có mặt lúc này gấp 7 lần số bạn học sinh vắng mặt. Hỏi ban đầu lớp học đó có tất cả bao nhiêu bạn học sinh?
Quan sát bảng các số từ 1 đến 100 và đọc:
a) Các số có hai chữ số giống nhau (ví dụ: 11, 22).
b) Các số tròn chục bé hơn 100.
c) Số lớn nhất có hai chữ số.
Quan sát bảng các số từ 1 đến 100 và đọc:
a) Các số có hai chữ số giống nhau (ví dụ: 11, 22).
=>11 ; 22 ; 33;44;55;66;77;88;99.
b) Các số tròn chục bé hơn 100.
=> 10 ; 20 ; 30 ; 40 ; 50 ;60 ;70 ;80 ; 90 .
c) Số lớn nhất có hai chữ số.
=> 99
(?) Lần lượt được điền: 16, 20, 27, 29, 34, 37, 43, 48, 54, 57, 63, 64, 72, 75, 77, 88, 96, 98
a) Các số có 2 chữ số giống nhau là: 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99
b) Các số tròn chục nhỏ hơn 100 là: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90
c) Số lớn nhất có 2 chữ số là: 99
Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4
a, Từ các chữ số đã cho, hãy viết thành các số tròn chục có 5 chữ số khác nhau mà chữ số hàng chục nghìn là 3
b, Xắp xếp các số viết được theo thứ tự từ bé đến lớn
a, Các số tròn chục có 5 chữ số khác nhau mà chữ số hàng chục nghìn là 3 là: 32410, 32140, 34210, 34120, 31240, 31420
b, Sắp xếp: 31240, 31420, 32140, 32410, 34120, 34210
Trong bảng các số từ 1 đến 100:
b) Các số tròn chục là:.............................................................
b) Các số tròn chục là: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70 ,80, 90.
Cho dãy số 209; 240; 150; 200; 101; 380; 100. Các số tròn chục có trong dãy số trên theo thứ tự từ bé đến lớn là
Trong bảng các số từ 1 đến 100:
a) Các số có một chữ số là: ……………………………………………………
b) Các số tròn chục có hai chữ số là: ………………………………………….
c) Số bé nhất có hai chữ số là: ………………………………………………...
d) Số lớn nhất có hai chữ số là: ……………………………………………….
e) Các số có hai chữ số giống nhau là: 11, 22,.………………………………..
Lời giải chi tiết:
a) Các số có một chữ số là: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
b) Các số tròn chục có hai chữ số là: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90.
c) Số bé nhất có hai chữ số là: 10.
d) Số lớn nhất có hai chữ số là: 99.
e) Các số có hai chữ số giống nhau là: 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99.
trung bình cộng của các số tròn chục bé hơn 100 là ...
(10 + 20 + 30 + 40 + 50 + 60 + 70 + 80 + 90) : 9 = 50
Các số tròn chục bé hơn 100 là : 10 ; 20 ; 30 ; 40 ; 50 ; 60 ; 70 ; 80 ; 90.
Các số trên có bù trừ cho nhau. Vậy trung bình cộng của các số trên là : 50
từ 99 000 đến 100 000 có số các số tròn trăm là.............?
từ 99 000 đến 100 000 có số các số tròn chục là.............?
từ 99 000 đến 100 000 có số các số tròn nghìn là.............?
từ 99 000 đến 100 000 có số các số có 5 chữ số là............?
hãy giúp tôi cách giải
từ 99 000 đến 100 000 có số các số tròn trăm là 10
từ 99 000 đến 100 000 có số các số tròn chục là 100
từ 99 000 đến 100 000 có số các số tròn nghìn là 1
từ 99 000 đến 100 000 có số các số có 5 chữ số là 1000