Viết số 1, 2, 3, 4, 5:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 + 1 = … | 3 + … = 5 | 2 + … = 3 | 3 + … = 4 |
1 + … = 5 | … + 3 = 5 | … + 2 = 3 | … + 2 = 4 |
5 = 1 + …. | 5 = 3 + … | 3 = 2 + … | 4 = 2 + … |
Lời giải chi tiết:
4 + 1 = 5 | 3 + 2 = 5 | 2 + 1 = 3 | 3 + 1 = 4 |
1 + 4 = 5 | 2 + 3 = 5 | 1 + 2 = 3 | 2 + 2 = 4 |
5 = 1 + 4 | 5 = 3 + 2 | 3 = 2 + 1 | 4 = 2 + 2 |
Viết các phân số A) 2/7; 3/5 ; 2/14 thành các phân số có mẫu chung là 35: 2/7=……; 3/5=……; 2/14=……
B) viết các phân sô 1/4; 2/5; 3/2 thành các phân số có mẫu số chung là 20: 1/4=……; 2/5=……; 3/2=………
a) \(\frac{2}{7}=\frac{2\times5}{7\times5}=\frac{10}{35}\) ; \(\frac{3}{5}=\frac{3\times7}{5\times7}=\frac{21}{35}\) ; \(\frac{2}{14}=\frac{2:2}{14:2}=\frac{1}{7}=\frac{1\times5}{7\times5}=\frac{5}{35}\)
b) \(\frac{1}{4}=\frac{1\times5}{4\times5}=\frac{5}{20}\) ; \(\frac{2}{5}=\frac{2\times4}{5\times4}=\frac{8}{20}\) ; \(\frac{3}{2}=\frac{3\times10}{2\times10}=\frac{30}{20}\)
Chúc bạn học tốt !!!
Bài 1:Viết các số sáu dưới dang số hữu tỉ:
-4 1/6 5 2/3 -6 1/6
Bài 2:Viết các số sáu dưới dang số hữu tỉ:
9 4/5 -10 1/2 1 1/10
Bài 1:
\(-4\dfrac{1}{6}=\dfrac{-4.6+1}{6}=\dfrac{-23}{6}\)
\(5\dfrac{2}{3}=\dfrac{5.3+2}{3}=\dfrac{17}{3}\)
\(-6\dfrac{1}{6}=\dfrac{-6.6+1}{6}=\dfrac{-35}{6}\)
Bài 2:
\(9\dfrac{4}{5}=\dfrac{9.5+4}{5}=\dfrac{49}{5}\)
\(-10\dfrac{1}{2}=\dfrac{-10.2+1}{2}=\dfrac{-19}{2}\)
\(1\dfrac{1}{10}=\dfrac{1.10+1}{10}=\dfrac{11}{10}\)
\(#Wendy.Dang\)
Bài 1:Viết các số sáu dưới dang số hữu tỉ:
-4 1/6=-25/6
5 2/3=17/2
-6 1/6=37/6
Bài 2:Viết các số sáu dưới dang số hữu tỉ:
9 4/5 =49/5
-10 1/2=21/2
1 1/10=11/10
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1×3=… 3×1=… 0×2=… 2×0=…
5×1=… 1×5=… 4×0=… 0×4=…
2×1=… 1×2=… 3×0=… 0×3=…
1×4=… 4×1=… 0×5=… 5×0=…
1 × 3 = 3 3 × 1 = 3 0 × 2 = 0 2 × 0 = 0 |
5 × 1 = 5 1 × 5 = 5 4 × 0 = 4 0 × 4 = 4 |
2 × 1 = 2 1 × 2 = 2 3 × 0 = 0 0 × 3 = 0 |
1 × 4 = 4 4 × 1 = 4 0 × 5 = 0 5 × 0 = 0 |
Bài 4: Tìm x:
a) x + 2/5 = 4/3 b) x : 3/2 = 2 x 1/5
*Bài 5. Viết 3 phân số lớn hơn 1/5 nhưng bé hơn 1/4
`x+2/5=4/3`
`=>x=4/3-2/5`
`=> x= 20/15 -6/15`
`=>x= 14/15`
__
`x : 3/2 =2 xx 1/5`
`=> x : 3/2= 2/5`
`=> x= 2/5 xx 3/2`
`=> x= 6/10`
`=>x= 3/5`
__
Bài `5` này có `1` chút lạ ạ
Cho các chữ số 1; 2; 3; 4; 5. Hỏi có thể viết bao nhiêu số có 5 chữ số từ những chữ số 1; 2; 3; 4; 5?
có 5 cách chọn hàng chục nghìn
5 cách chọn hàng nghìn
5 cách chọn hàng trăm
5 cách chọn hàng chục
5 cách chọn hàng đơn vị
=>> ta có : 5*5*5*5*5=3125 số có 5 chữ số lập từ các số 1;2;3;4;5
k đúng cho mình nhé
3.tìm số tự nhiên có 5 chữ số biết rằng nếu viết thêm một chữ số vào đằng sau số đó thì được số lớn gấp 3 lần số có được nếu viết thêm chính chữ số ấy vào sau số đó.
4.tính:
a) A=1+2+3+...+(n-1)+n
b)B=1*2+2*3+3*4+...+99*100
c)C=1*3+2*4+3*5+...+99*101
d)D=1*4+2*5+3*6+...+99*102
f)F=1+3+5+7+..+(2n-1)
e)E=1*2*3+2*3*4+3*4*5+...+98*99*100
giúp mình nha 7 giờ mình đi học thêm rồi.
Viết số hạng thứ 60 trong dãy số sau \(\frac{1}{2};\frac{1}{3};\frac{2}{3};\frac{1}{4};\frac{2}{4};\frac{3}{4};\frac{1}{5};\frac{2}{5};\frac{3}{5};\frac{4}{5};...\)
Nhận xét :
Quy luật :
Mẫu là a thì số số hạng có mẫu a là a - 1
Mẫu là 2 thì có 1 SH là 1/2
Mẫu là 3 thì có 3 - 1 = 2 số hạng là 1/3 và 2/3
<=> Ta có :
1 + 2 + 3 + ... + 10 = 55
Vậy số hạng thứ 60 thuộc dãy số có mẫu là 12 vì số 1 tương ứng với dãy \(M_2\),số 2 tương ứng với dãy \(M_3\)
=> Số 10 tương ứng với dãy \(M_{11}\)
Các số tiếp theo sau dãy \(M_{11}\):
\(M_{11};M_{12}=\frac{1}{11};\frac{2}{11};....;\frac{10}{11};\left(\frac{1}{12};\frac{2}{12};\frac{3}{12};\frac{4}{12};\frac{5}{12}\right);.....\)
Số hạng thứ 60 là số 5/12
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3:1=… 0:2=…
4:1=… 0:5=…
2:1=… 0:3=…
5:1=… 0:4=…
3 : 1 = 3 0 : 2 = 0 |
4 : 1 = 4 0 : 5 = 0 |
2 : 1 = 2 0 : 3 = 0 |
5 : 1 = 5 0 : 4 = 4 |
1. Viết các phân số 1/2, 2/3, 3/4, 4/5, 5/6 theo thứ tự từ bé đến lớn
2. Viết các phản số 13/12, 3/2, 15/22, 7/8 theo thứ tự từ lớn đến bé
3. Phân số nào bé nhất : 4/7, 6/5, 7/5, 5/8
4. Phân số nào lớn nhất : 12/13, 25/31, 5/4, 7/6
1.1/2 ; 2/3 ; 3/4 ; 4/5 ; 5/6 .
2. 3/2 ; 13/12 ; 7/8 ; 15/22 .
3. 4/7
4. 5/4