Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
89 999 ... 90 000
89 800 ... 89 786
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm : 5 7 . . . 8 9
A. >
B. <
C. =
Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
6 5 . . . 4 5 ; 9 13 . . . 9 27 ; 51 49 . . . 1 ; 8 9 . . . 4 3 ; 3 4 . . . 12 16 ; 1 . . . 17 18
Hướng dẫn giải:
Giải thích:
+ vì cùng có mẫu bằng 5, tử số 6 > 4.
+ vì có cùng tử số, mẫu số 13 < 27.
+ vì tử số 51 > mẫu số = 49.
+
+
+ vì tử số bằng 17 < mẫu số bằng 18.
hãy điền vào chỗ chấm số thích hợp : 1,3,8,19,....,89
1 x 2 + 1 = 3
=>3 x 2 + 2 = 8
=>8 x 2 + 3 =19
=>19 x 2 + 4 = 42
=>42 x 2 + 5 = 89
Vậy số cần tìm là 42 nha
Điền dấu > ; < hoặc = thích hợp vào chỗ trống.
301…298
657….765
842…800 + 40 + 2
782…786
505…501 + 4
869…689
Phương pháp giải:
- Tính giá trị của các vế.
- So sánh các cặp chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
301 > 298
657 < 765
842 = 800 + 40 + 2
782 < 786
505 = 501 + 4
869 > 689
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 5072 kg = …. tấn ( 0,5đ )
A. 5,072 B. 5072 C. 507,2 D. 0,5072
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 8,9 m = …. cm .
A. 89 B. 0,89 C. 0,089 D. 890
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7m3 28dm3 =………. dm3 là: (0,5điểm)
A. 7028 B. 7,028 C. 7,28 D.7280
Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3,5 giờ =……phút là:
A. 35 B. 305 C. 210 D. 185
825 ..... 800 + 27 Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. =
B. >
C. <
825 ..... 800 + 27
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. =
B. >
C. <
Điền dấu ><= vào chỗ chấm: 1/31+1/32+1/33+...+1/89+1/90 và 2/3
số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 8m2 9dm2 =..........dm2 là
A,89 B,809 C,8009 D,80 009