Đây là bài khoanh thôi cái ảnh thứ 2 hai là phần tử để điền vào phần đoạn văn2
Phần I: Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính, ...). Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm để 74… chia hết cho cả 2 và 3 là:
a. 2 b. 6 c. 4 d. 8
Câu 2. Một lớp học có 35 học sinh, trong đó 3/5 số học sinh được xếp loại khá. Vậy số học sinh xếp loại khá của lớp đó là:
a. 21 học sinh ; b. 7 học sinh ; c. 14 học sinh. d. 16 học sinh
Câu 3. 3 km2 40 dam2 = ………………dam2
a. 30004 dam2 b. 34000 dam2 c. 30400 dam2 d. 30 040 dam2
Câu 4. Phân số nào dưới đây bằng phân số A. B. C. Câu 5. 4 tấn 25 kg =………. kg
A. 4025 kg B.425 kg C.4250 kg D.40025 kg
Câu 6. Hình bình hành là hình :
A. Có bốn góc vuông. C.Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
B.Có bốn cạnh bằng nhau. D.Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
Câu 7. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ………….cm2 là:
A. 456 B.4506 C.450 006
Câu 8. Tìm x: x : 17 = 11256
A. x= 11256 B.x= 191352 C.x= 191532 D.x= 191235
Câu 9. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
A. 100 000m B.10 000m C.1000m
Câu 10. Đuôi cá nặng 350 gam. Đầu cá nặng bằng đuôi cá cộng với một nửa thân cá. Thân cá nặng bằng đầu cá cộng đuôi cá. Hỏi cả con cá nặng bao nhiêu?
A.2900g B.3kg C.2kg 700g D.2800g
Câu 11. Trong các số: 7435; 4563; 2050; 35767. Số nào chia hết cho 2.
A. 7435 B.4563 C.2050 D.35767
Câu 12. Bạn Lan và bạn Yến có tất cả 70 cây viết. Bạn Lan hơn bạn Yến 10 cây viết. Hỏi bạn Yến có bao nhiêu cây viết?
A. 15 B.20 C.25 D.30
Câu 13. 18m25dm2 = ………….dm2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 1805 B.1850 C.185 D.18005
Câu 14. Một mảnh vườn hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 40m, chiều cao bằng 25m. Diện tích mảnh vườn hình bình hành là:
A.100m B.1000m C.100m2 D.1000m2
Câu 15. của 49 là: A. 24 B.42 C.21 D.26
Câu 16. Phân số được đọc là:
A. Hai mưới lăm phần bốn mươi ba. B. Hai mươi lắm trên bốn mươi ba.
C. Hai mươi lăm chia bốn mươi ba. D. Bốn mươi ba phần hai mươi lăm.
Câu 17. 1 km2 = ................ m2. Số thích hợp điền vào chổ chấm là:
A. 100.000.000 B. 10.000.000 C. 1.000.000 D. 100.000
Câu 18. 5 tấn = ............ kg. Số thích hợp điền vào chổ chấm là
A. 500 B. 5.000 C. 50.000 D. 500.000
Câu 19.Hình bình hành có đặc điểm là
A. Hai cặp cạnh đối diện song song với nhau. B. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 20. Một hình bình hành có độ dài đáy là m, chiều cao là m. Diện tích của hình bình hành là:
A. m2 B. m2 C. m D. m2
Câu 21. Phân số nào sau đây không bằng với phân số :
A. B. C. D.
Câu 22. Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1.
A. | B. | C. | D. |
Câu 23. Phân số nào dưới đây bằng phân số
A. | B. | C. | D. |
Câu 24. Cho 7 phân số sau : ; ; ; ; ; Phân số có giá trị nhỏ nhất là :
A. | B. | C. | D. |
Câu 25. Phép chia : có kết quả là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 26. Chọn đáp án đúng
A. < B. > C. D.
Câu 27. = - m thì m là số tự nhiên có giá trị là :
A. 2 | B. 3 | C. 4 | D. 5 |
Câu 28. Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là :
A. B. C. D.
Câu 29. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ........... cm2 là:
A. 456 B. 4506 C. 4560 D. 450006
Câu 30. Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ?
A. B. C. D.
Câu 31. Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: = là :
A. 24 B.2 2 C. 28 D. 26
Câu 32. Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :
A. ; ; B.;; C.;; D.;;
Câu 33. Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là:
A. AH và HC ; AB và AH B. AB và BC ; CD và AD
C. AB và DC ; AD và BCD. AB và CD; AC và BD
Câu 33. Chọn đáp án đúng nhất
A. Hình bình hành là hình có hai cặp cạnh song song và bằng nhau
B. Thương đúng của một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 là một phân số.
C. Muốn chia hai phân số, ta lấy phân số thứ nhất chia với phân số thứ hai đảo ngược.
D. Ki-lô-mét vuông là diện tích của một hình vuông có cạnh dài 1 m. Viết tắt là km2.
Câu 34.Quy đồng mẫu số các phân số và ta được các phân số là:
A. và B. và C. và D. và
Câu 35. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 28m, chiều rộng 15m. Người ta sử dụng để làm vườn, phần đất còn lại để đào ao. Tính diện tích đất dùng để làm vườn?
A.186m2. B. 252m2. C. 420m2. D. 168m2.
Câu 36. 8 km2 325 dam2 = …… m2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 8032500 B. 803250 C. 8325000 D. 832500
Câu 37. Cách rút gọn phân số nào dưới đây là đúng:
A. C.
B. D.
Câu 38.Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy bằng 69m, chiều cao bằng cạnh đáy. Tính diện tích mảnh đất đó ?A. 3741 m2B. 3174 m.C. 3174m2. D. 3741m.
Câu 39. Trong các phân số sau :
a) Phân số nào là phân số tối giản ?
A. B. C. D.
b) Phân số nào nhỏ hơn các phân số còn lại?
A. B. C. D.
Câu 40. Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có tận cùng là:
A. 0 | B. 1 | C. 2 | D.5 |
Câu 41. Trong các số 32743; 41561; 54567, 12346 số chia hết cho 3 là:
A. 32743 | B. 41561 | C. 54567 | D.12346 |
Câu 42. Một hình chữ nhật có diện tích m2, chiều dài m. Chiều rộng hình chữ nhật là:
A. m B. m C. m D. m
Câu 43. Giá trị của biểu thức là:
A. B. C. D.
Câu 44. Cho 7 phân số sau : ; ; ; ; ; Phân số có giá trị lớn nhất là :
A. | B. | C. | D. |
Câu 45. Phân số lớn hơn 1 là :
A. | B. | C. | D. |
Câu 46. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 25dm2 + 25cm2= . . . . . cm2
A 50 | B. 5050 | C. 2525 | D. 2050 |
Câu 48. Số tự nhiên m thỏa mãn < m < là :
A . 5 | B. 4 | C. 3 | D. 2 |
Câu 49. Hiệu của và là :
A. 2 | B. 3 | C. 4 | D. 5 |
Câu 50. Tổng của và là :
A. 2 | B. 3 | C. 4 | D. 5 |
Câu 51.Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 50km là:
A. 50 000m B. 500 000dm C. 50 000 000m D. 5 000m
Câu 52. Khoảng thời gian nào ngắn nhất ?
A. 500 giây B. giờ C. 20 phút D. giờ
Câu 54. Khi nhân cả tử số và mẫu số với 5 ta được một phân số mới là . Vậy phân số ban đầu là:
A. B. C. D.
Câu 55. Chọn đáp án đúng
của một nửa là B. của một là
Một nửa của là D. của là
Câu 56. Cho hình bình hành có diện tích 525m2, chiều cao 15m. Đáy của hình bình hành là:
A. 45m B. 35m C. 25m D. 15 m
Câu 57. Chu vi của hình chữ nhật là 48cm. Nếu chiều dài là 15cm thì diện tích hình chữ nhật là :
A. 24 cm B. 126 cm C. 135 cm D. 720 cm
Câu 60. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 giờ 45 phút =…phút?
A. 105 B. 95 C. 46 D. 85
Câu 61.Diện tích hình bình hành có đáy 25 m, chiều cao 32m là
A. 800m B. 400m C.800m2 D. 400m2
Câu 62.(x:2) +14 = 32. Giá trị của x là
A. 9 B. 36 C. 23 D. 92
Câu 63.Lớp 4B có 18 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi lớp 4B có bao nhiêu học sinh
A. 16 B. 32 C. 34 D. 36
Câu 64.Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 3 dm22cm2…320 cm2
A.< B.> C. = D. Không xác định
Câu 65. Diện tích hình bình hành bằng
A. Độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo).
B. Độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo)
C. Độ dài đáy cộng với chiều cao nhân 2 (cùng đơn vị đo)
D. Độ dài đáy nhân với chiều cao rồi chia 2 (cùng đơn vị đo)
Câu 66. Hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34dm. Hỏi diện tích hình bình hành là bao nhiêu?
A. 126 B. 136 C. 146 D. 156
Câu 67. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 3249=….
A. 49 B. 71 C. 81 D. 3249
Câu 68. Trong các phân số dưới đây phân số bằng là:
A. B. C. D.
Câu 69. Quy đồng mẫu số các phân số
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng và hoàn thành bài tập dưới đây.
Số gồm 8 triệu, 2 chục nghìn, 9 trăm được viết là:
A. 8 020 090
B. 8 002 900
C. 8 020 900
D. 8 020 009
Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau đây. Câu 1: Tập hợp H = * x N x / 5 10 có bao nhiêu phần tử ? A. 3 B. 4 C. 9 D. 10 Câu 2: Cho A x Z x / 3 3. Số phần tử của tập hợp A là ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 3: Cho tập hợp A = { - 2; 15 ; - 24}. Cách viết nào dưới đây là đúng ? A. - 24 B. C. 24 D. 2 Câu 4: Cho M 8 ; 12 ; 14 ; trong các cách viết sau, cách viết nào sai ? A. 14 M B. 9 M C. 12 M D. 8 M Câu 5: Tổng 12 + (- 27) là bội của số nguyên nào trong các số dưới đây ? A. 2 B. - 3 C. 7 D. - 9 Câu 6: Trong các số sau đây, số nào là ước của 35 ? A. - 15 B. - 3 C. - 7 D. - 70 Câu 7: Kết quả của phép tính: (-30) - 21 + (- 35 . 2) + (- 10)2 bằng ? A. - 191 B. 21 C. 191 D. - 21 Câu 8: Trong các cách phân tích số 90 ra thừa số nguyên tố sau đây, cách nào là cách phân tích đúng? A. 2.5.9 B. 2.32 .5 C. 9.10 D. 5.18 Câu 9: ƯCLN(12 ; 24 ; 6 ) A. 3 B. 6 C. 12 D. 24 Câu 10: BCNN(6 ; 8) là : A. 48 B. 36 C. 24 D. 12 Câu 11: Khi so sánh 25 và 52 thì kết quả nào sau đây là đúng ? A. B. C. D. Câu 12: Kết quả của phép tính 324 + [ 112 – ( 112 + 324)] là số nào sau đây ? A. 648 B. 112 C. 324 D. 0 Câu 13: Kết quả của phép tính: (-17) + 21 bằng ? A. -34 B. 34 C. - 4 D. 4 Câu 14: Kết quả của phép nhân: 13 ( 2) bằng ? A. - 26 B. 26 C. - 11 D. 15 Câu 15: Hình nào không có trục đối xứng trong các hình có tên sau đây ? A. Hình vuông B. Hình lục giác đều C. Hình bình hành D. Hình thang cân Câu 16: Công thức tính diện tích hình vuông cạnh a là ? A. 3 S a B. 2 S a C. S a 2 D. S a 4 II. Phần tự luận Câu 17: Thực hiện phép tính: 20 - [ 30 + (5 - 1)2 ] Câu 18: Cho số a = 8; số b = 20 và số c = 24. a) Tìm ƯCLN(a, b, c) rồi tìm ƯC(a, b, c) b) Tìm BCNN(a, b, c) rồi tìm BC(a, b, c) Câu 19: Cho hình chữ nhật MNPQ có MN = 5cm; MQ = 4cm a) Vẽ Hình chữ nhật MNPQ b) Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật MNPQ Câu 20: Không làm phép tính, hãy chứng tỏ tổng A chia hết cho 3. A = 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 + 28 + 29 + 210 + 211 + 212
bài 1 : cho A = {n| \(\sqrt{n+1}\) là số tự nhiên, 2 < \(\sqrt{n+1}< 6\)}
khoanh vào khẳng định đúng
- khẳng định 1 : có 3 phần tử của A là bội của 5
- khẳng định 2 : có 3 phần tử của A là bội của 3
- khẳng định 3 : có 2 phần tử của A là bội của 3
- khẳng định 4 : có 2 phần tử của A là bội của 5
bài 2 : kí hiệu \(\left[x\right]\) là số nguyên lớn nhất không vượt quá \(x\)
cho \(x\) là số thực thỏa mãn \(\left[x\right]\div2=3\div6\), khoanh vào khẳng định đúng
- khẳng định 1 : (x - 1) × (x - 3) ≥ 0
- khẳng định 2 : (x - 1) × (x - 3) > 0
- khẳng định 3 : (x - 1) × (x - 3) ≤ 0
- khẳng định 4 : (x - 1) × (x - 3) < 0
bài 3 : cho tam giác ABC có \(\widehat{A}=62^o,\widehat{B}=52^o,AD\) là tia phân giác góc A, D thuộc BC. Tính số đo của góc ADC
bài 4 : cho 2 số \(x,y\) thỏa mãn \(x\div15=y\div6\) và \(xy=10\), khoanh vào khẳng định đúng
- khẳng định 1 : y2 < 30 < x2
- khẳng định 2 : x2 < y2 < 30
- khẳng định 3 : y2 < x2 < 30
- khẳng định 4 : x2 < 30 < y2
bài 5 : cho tam giác ABC, số đo góc A là 44o. Kẻ Bx, Cy lần lượt là tia đối của tia BA, CA. Tia phân giác của các góc xBC và BCy cắt nhau tại H. Tính số đo của góc BHC
bài 6 : cho tam giác ABC có \(\widehat{A}=60^o,\widehat{B}=40^o,D\) là điểm nằm trên cạnh BC sao cho \(\widehat{DAC}=2\times\widehat{BAD}\). Tia phân giác góc B cắt AD tại M. Tính số đo góc AMB
bài 7 : căn bậc ba số thực \(a\) là số thực \(x\) sao cho x3 = a. Kí hiệu \(x=\sqrt[3]{a}\). Gia trị của \(x\) thỏa mãn \(\sqrt[3]{27x+27}+\sqrt[3]{8x+8}=5\) là :
bài 8 : cho \(x,y\) là các số thực khác 0 thỏa mãn \(x\div2=y\div7.\) Khoanh vào đẳng thức đúng nhất
- đẳng thức 1 : \(\left(x-y\right)\div\left(x+y\right)=5\div\left(-9\right)\)
- đẳng thức 2 : \(\left(x-y\right)\div\left(x+y\right)=5\div9\)
- đẳng thức 3 : \(\left(x-y\right)\div\left(x+y\right)=\left(-9\right)\div5\)
- đẳng thức 4 : \(\left(x-y\right)\div\left(x+y\right)=9\div5\)
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng và hoàn thành bài tập dưới đây.
Số gồm 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm được viết là
A. 5 070 600
B. 5 007 600
C. 5 700 600
D. 5 706 000
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2018 -2019
Môn học : TO ÁN
Thời gian : 40 phút
ĐI ỂM
NH ẬN X ÉT
PHẦN 1 TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất :
Câu 1 ) (o,5đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm : …….. -- 14 = 48
A . 65 ; B . 62 ; C . 64 ; D . 72
Câu 2 ) (o,5đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm của phép tính :
74 -- 36 + 28 = ……..
Câu 3 ) (0,5đ) Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm : 100 ;……..;…….. ; 97
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất :
Câu 4 )(0,5đ) Số cần điền vào chỗ chấm là : 60 cm = …… dm
A . 600 ; B . 6 ; C . 60 ; D . 70
Câu 5(0,5đ) Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ? A………………B………………..C……………………… D
A . 2 đoạn thẳng ; B . 4 đoạn thẳng ;
C . 8 đoạn thẳng ; D . 6 đoạn thẳng .
Câu 6 (0,5đ) Ngày 18 tháng 12 năm 2018 là thứ ba . Vậy ngày 25 tháng 12 là thứ mấy ?
A . thứ ba ; B . thứ tư ; C . thứ năm ; D . chủ nhật
phần tự luận : (7 điểm )
1 ) ( 2 điểm ) . Đặt tính rồi tính :
38 + 25 ; 64 + 9 ; 83 -- 36 ; 100 -- 67 .
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2 ) ( 1,5 đi ểm ) . T ìm Y , bi ết :
17 + y = 54 ; y -- 15 = 38 ; ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
3) ( 2 điểm ) Điền vào chỗ chấm :
37 dm + 26 dm = …………. 53 cm -- 18 cm = ………..
29 kg + 7 kg = ………….. 65 L -- 27 L = ……………
Bài 4 ) ( 1,5 điểm )
Trên đồi có 35 con trâu và con bò đang ăn cỏ, trong đó có 18 con trâu . Hỏi trên đồi có bao nhiêu con bò đang ăn cỏ ?
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1. B. 62
2. 66
3. 99; 98
4. B. 6
5. D. 6 đoạn thẳng
6. A. thứ ba
phần tự luận:
1. (tự đặt tính) a, 63 b, 73 c, 47 d, 33
2. a, 17 + y = 54 b, y - 15 = 58
y = 54 - 17 y = 58 + 15
y = 37 y = 73
3. 37 dm + 26 dm = 63 dm 54 cm - 18 cm = 36 cm
29 kg + 7 kg = 36 kg 65 l - 27 l = 38 l
4. giải
có số con bò đang ăn cỏ là:
35 - 18 = 17 (con bò)
đáp số: 17 con bò
phần 1 trắc nhiệm:
1. B. 62
2. 66
3. 99; 98
4. B. 6
5. D. 6 đoạn thẳng
6. A. thứ ba
phần 2 tự luận:
1. (tự đặt tính) a. 63 b. 73 c. 47 d. 33
2. a. 17 + y = 54 b. y - 15 = 58
y = 54 - 17 y = 58 + 15
y = 37 y = 73
3. 37 dm + 26 dm = 63 dm 54 cm - 18 cm = 36 cm
29 kg + 7 kg = 36 kg 65 l - 27 l = 38 l
4. bài giải
có số con bò đang ăn cỏ trên đồi là:
35 - 18 = 17 (con bò)
đáp số: 17 con bò
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là :
A. 52 84
B. 25 84
C. 52 804
D. 52 408
Chi tiết sau đây thuộc phần nào của đoạn trích Vào phủ chúa Trịnh? “Tôi thấy thánh thể gầy, mạch lại tế, sác. Thế là âm dương đều bị tổn hại, nay phải dùng thuốc thật bổ để bồi dưỡng tì và thận, cốt giữ cái căn bản tiên thiên rà làm nguồn gốc cho cái hậu thiện...".
A. Phần 1: Cuộc sống nơi phủ chúa
B. Phần 2: Cảnh Lê Hữu Trác bắt mạch, kê đơn cho thế tử Trịnh Cán
Từ thực trạng bệnh tình và thể lực của thế tử, ông phân tích, cân nhắc thiệt hơn rồi tìm ra cách chữa phù hợp nhất:
“Tôi thấy thánh thể gầy, mạch lại tế, sác. Thế là âm dương đều bị tổn hại, nay phải dùng thuốc thật bổ để bồi dưỡng tì và thận, cốt giữ cái căn bản tiên thiên rà làm nguồn gốc cho cái hậu thiện...".
Câu thoại thuộc phần 2: Cảnh Lê Hữu Trác bắt mạch và kê đơn cho thế tử Trịnh Cán.
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Trong phần mềm Cùng học toán 5, để thực hiện phép toán nhân hai số thập phân, em cần thực hiện theo các thao tác nào dưới đây?
A. Thực hiện phép tính → nháy nút → nháy nút → nháy biểu tượng
B. Nháy biểu tượng → thực hiện phép tính → nháy nút → nháy nút
C. Nháy nút → Nháy biểu tượng → nháy nút → thực hiện phép tính
D. Nháy biểu tượng → nháy nút → thực hiện phép tính → nháy nút