Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 0,08 tấn = ...kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
0,08 tấn = ...kg.
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
b) 0,08 tấn = ...........................................kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 ha = ….. m 2
b) 0,08 tấn = ….kg
800g = … kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 80
B. 8
C. 0,08
D. 0,8
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2,305 kg | = … g | ||
4,2 kg | = … hg | ||
4,08 kg | = … dag | ||
0,01 kg | = … hg | ||
0,009 kg | = … dag | ||
0,052 kg | = … g | ||
Câu 2: Viết số thập phấn thích hợp vào chỗ chấm: 1 kg 725 g = … kg 7 tấn 125 kg |
= …. tấn | ||
3 kg 45 g | = … kg | 2 tấn 64 kg | = … tạ |
12 hg 5 g | = … hg | 377 hg | = … yến |
6528 g | = … tấn | 9 tấn 3 tạ | = … tấn |
789 hg | = … kg | 64 dag | = … yến |
4 tạ 7 hg | = … tạ | 8 yến | = … tấn |
Câu 3: Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm: 4 kg 20 g … 4,2 kg
500 g … 0,5 kg
1,8 tấn … 1 tấn 8 kg
0,165 tấn ….16, 5 tạ
23 tạ 12 hg .... \(\dfrac{2312}{1000}\)tạ
Giải giúp mik với ạ
2,305 kg | = 2305 g |
4,2 kg | = 42 hg |
4,08 kg | = 408 dag |
0,01 kg | = 0,1 hg |
Câu 1
2,305 kg | = 2305 g |
4,2 kg | = 42 hg |
4,08 kg | = 408 dag |
0,01 kg | = 0,1 hg |
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 0,5m = ... cm; b) 0,075km = ... m;
c) 0,064kg = ... g; d) 0,08 tấn = ... kg.
0,5 m = 50 cm .
0,075 km = 7,5 m .
0,064 kg = 6,4 g .
0,08 tấn = 8 kg .
a) 0,5m = 100cm × 0,5 = 50cm;
b) 0,075km = 1000km × 0,075 = 75m;
c) 0,064kg = 1000kg × 0,064 = 64g;
d) 0,08 tấn =1000kg × 0,08 = 80kg.
0 .5 m = 50 cm
0.075 km = 7.5 m
0.064 kg = 6.4 g
0.08 tấn = 8 kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 0,5m = ... cm ; b) 0,075km = ... m;
c) 0,064kg = ... g; d) 0,08 tấn = ... kg.
a: 0,5m=50cm
b: 0,075km=75m
c: 0,064kg=64g
d: 0,08 tấn=80kg
a . 50 cm
b . 750 m
c . 640 g
d . 80 kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
8047kg = ...tấn...kg = ...,…tấn.
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
4 tấn 85 kg =….. kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là
A. 485
B. 4850
C. 4085
4 tấn 85 kg = 4 tấn + 85 kg = 4000 kg + 85 kg = 4085 kg
Chọn C. 4085