Một đoạn mạch điện RLC nối tiếp có U R = U C = 0 , 5 U L . So với cường độ dòng điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch này
A. trễ pha π /2. B. sớm pha π /4.
C. lệch pha π /2. D. sớm pha π /3.
Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có R = 50 ; L = 159mH, C = 3 , 18 μ m . Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 120 cos 100 πt ( V ) . Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R trong 1 phút là:
A. 1000J
B. 4320J
C. 432J
D. 200J
Đáp án B
Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R trong một phút là:
Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp có L = 1 π H , C = 10 − 3 4 π F , R = 60 3 Ω cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 240 cos ( 100 π t ) V . Góc lệch pha giữa hiệu điện thế u và cường độ dòng điện i chạy qua mạch bằng
A. − π 4 r a d
B. π 6 r a d
C. π 4 r a d
D. − π 6 r a d
Chọn đáp án B
Z L = L ω = 100 Ω Z C = 1 C ω = 40 Ω ⇒ tan φ = Z L − Z C R = 100 − 40 60 3 = 1 3 ⇒ φ = π 6
Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp có L = 1 π H , C = 10 - 3 4 π F , và R = 60 3 Ω cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 240cos(100πt)V. Góc lệch pha giữa hiệu điện thế u và cường độ dòng điện i chạy qua mạch bằng
A. - π 4 rad
B. π 6 rad
C. π 4 rad
D. - π 6 rad
Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp có L = 1 π H ; C = 10 - 3 4 π F và R = 10 3 Ω cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u=240cos(100πt)V. Góc lệch pha giữa hiệu điện thế u và cường độ dòng điện i chạy qua mạch bằng
A. - π 4 rad.
B. π 6 rad.
C. π 4 rad.
D. - π 6 rad.
Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp có và R=60 3 Ω cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u=240cos(100πt)V. Góc lệch pha giữa hiệu điện thế u và cường độ dòng điện i chạy qua mạch bằng
A. - π 4 rad.
B. π 6 rad
C. π 4 rad
D. - π 6 rad
Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1 π H , C = 2 . 10 - 4 π F , R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có biểu thức: u= U 0 cos ( 100 πt ) (V). Để u C chậm pha 3 π 4 so với u AB thì R phải có giá trị
A. R=100 Ω
B. R=100 2 Ω
C. R=50 Ω
D. R=150 3 Ω
Đáp án C
Để chậm pha 3 π 4 so với u AB thì:
Ta lại có:
Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1 π H ; C = 2.10 − 4 π F , R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có biểu thức u = U 0 cos 100 πt V . Để uC chậm pha 3 π 4 so với u AB thì R phải có giá trị
A. 100 Ω
B. 100 2 Ω
C. 50Ω
D. 150 3 Ω
Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp có L = 1 π H , C = 10 - 3 16 π F và R = 60 3 Ω , cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 240 cos ( 100 π t ) V. Góc lệch pha giữa hiệu điện thế u và cường độ dòng điện i chạy qua mạch bằng
A. - π 6 rad
B. π 3 rad
C. - π 3 rad
D. π 6 rad
Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L= 1 π H, C= 2 . 10 - 4 π F , R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có biểu thức: u = U 0 cos 100 πt (V). Để u C chậm pha 3 π 4 so với u A B thì R phải có giá trị
A. R = 100 Ω
B. R = 100 2 Ω
C. R = 50 Ω
D. R = 150 3 Ω
Đáp án: C
Để u C chậm pha 3 π 4 so với u A B nên từ giản đồ véc tơ ta có
φ = π/4
Ta lại có:
tan φ = Z L - Z C R ⇒ tan π 4 = Z L - Z C R = 1 ⇒ R = Z L - Z C = 50 Ω
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có U = 200 (V) . Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 4(A). Điện trở R của đoạn mạch bằng
A. 25 Ω
B. 100 Ω
C. 75 Ω
D. 50 Ω
ü Đáp án D
+ Khi xảy ra cộng hưởng thì I = U R ® R = U I = 200 4 = 50 W