Đáp án B
Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R trong một phút là:
Đáp án B
Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R trong một phút là:
Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100 + 100 2 cos 100 π t V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có các thông số: R = 100 Ω cuộn cảm thuần L = 1 π H Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong thời gian 1 s là:
A. 150 W.
B. 100 W
C. 200 W.
D. 50 W
Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100 + 100 2 cos 100 πt V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có các thông số: R = 100 Ω , C = 0 , 1 / π mF cuộn cảm thuần L = 1 / π H . Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong thời gian 1 s là:
A. 150 W.
B. 100 W.
C. 200 W.
D. 50 W.
Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100 + 100 2 cos 100 πt V vào hai đầu RLC nối tiếp có các thông số : R = 100 Ω , C = 0 , 1 π m F cuộn cảm thuần L = 1 π H . Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong thời gian 1 s là
A. 150 W
B. 100 W
C. 200 W
D. 50 W
Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có cuộn dây điện trở R và độ tự cảm L, đoạn mạch MB có tụ C = 5 . 10 - 4 π F Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u = 100 √ 2 cos ( 100 πt + π / 3 ) V thì điện áp hiệu dụng của hai đoạn AM và MB lần lượt là 50 √ 7 V và 50 V. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là
A. i = 2 , 5 √ 2 cos ( 100 πt + π / 6 ) A
B. i = 2 , 5 cos ( 100 πt + π / 6 ) A
C. i = 2 , 5 cos ( 100 πt + π / 2 ) A
D. i = 2 , 5 √ 2 cos ( 100 πt + π / 2 ) A
Cho ba linh kiện: điện trở thuần R = 60 Ω , cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là i 1 = 2 cos 100 πt − π 12 A và i 2 = 2 cos 100 πt + 7 π 12 A . Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức:
A. i = 2 2 cos 100 πt + π 3 A .
B. i = 2 cos 100 πt + π 3 A .
C. i = 2 cos 100 πt + π 4 A .
D. i = 2 2 cos 100 πt + π 4 A .
Cho ba linh kiện gồm điện trở thuần R = 60 Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là i 1 = 2 cos 100 πt - π 12 A và i 2 = 2 cos 100 πt + 7 π 12 A . Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức
A. i = 2 2 cos 100 πt + π 3 A
B. i = 2 cos 100 πt + π 3 A
C. i = 2 cos 100 πt + π 4 A
D. i = 2 2 cos 100 πt + π 4 A
Đặt điện áp u = 220 2 cos 100 π t + π 3 V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp gồm R = 50 Ω, L = 1 , 5 π H và C = 10 - 4 π F. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức:
A. i = 4 , 4 cos 100 π t + π 4 A .
B. i = 4 , 4 cos 100 π t + 7 π 12 A .
C. i = 4 , 4 cos 100 π t - π 4 A .
D. i = 4 , 4 cos 100 π t + π 12 A .
Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Tụ điện có điện dung C = 10 - 4 2 π F, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1 π H, điện trở thuần R = 100 Ω. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng u = 200cos(100πt) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong mạch là
A. i = 2cos(100πt + π/4) A.
B. i = 2 cos(100πt – π/4) A.
C. i = 2cos(100πt – π/4) A.
D. i = 2 cos(100πt + π/4) A.
Đặt điện áp u = 100 2 cos ( 100 πt ) V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở R = 100 Ω. Điện áp ở hai đầu cuộn cảm là uL = 200cos(100πt + 0,5π) V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. 200 W
B. 100 W
C. 150 W
D. 50 W