Điền số thích hợp vào ô vuông sau khi đã làm tròn số đến hàng đơn vị :
5,4≈ ;
5,8 ≈ ;
4,5 ≈
làm tròn số đến hàng đơn vị 5,4
Cho số 134,657. Điền vào chỗ (……….) cho đúng.
a) Làm tròn chục được ……………
b) Làm tròn đến hàng đơn vị được ………………
c) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất được ……………….
Điền số thích hợp vào ô trống:
Số 904 327 có các chữ số lần lượt từ hàng cao tới hàng thấp thuộc lớp đơn vị là
Số 904 327 có chữ số 9 thuộc hàng trăm nghìn, chữ số 0 thuộc hàng chục nghìn, chữ số 4 thuộc hàng nghìn, chữ số 3 thuộc hàng trăm, chữ số 2 thuộc hàng chục, chữ số 7 thuộc hàng đơn vị.
Mà lớp đơn vị gồm hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm.
Do đó, các chữ số lần lượt từ hàng cao tới hàng thấp thuộc lớp đơn vị là: 3;2;7.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là 3;2;7.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Cho số 5 247 869. Các chữ số thuộc lớp đơn vị từ hàng cao tới hàng thấp lần lượt là ...; ...; ...
Số 5247869 có chữ số hàng đơn vị là 9, chữ số hàng chục là 6, chữ số hàng trăm là 8.
Mà lớp đơn vị gồm hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm.
Do đó, các chữ số thuộc lớp đơn vị từ hàng cao tới hàng thấp lần lượt là 8;6;9.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải, từ trên xuống dưới là 8;6;9.
Lấy giá trị gần đúng của π là 3,14, hãy điền vào ô trống trong bảng sau (đơn vị độ dài: cm, làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất và đến độ):
Lấy giá trị gần đúng của π là 3,14, hãy điền vào ô trống trong bảng sau (đơn vị độ dài: cm, làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
Lấy giá trị gần đúng của π là 3,14, hãy điền vào ô trống trong bảng sau (đơn vị độ dài: cm, làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)
a) Viết tiếp các số có hai chữ số vào ô trống cho thích hợp:
b) Số bé nhất có hai chữ số là ……
c) Số lớn nhất có hai chữ số là ……
d) Các số tròn chục có hai chữ số là: …...
Phương pháp giải:
- Đếm xuôi các số từ 10 đến 99 rồi điền vào chỗ trống trong bảng.
- Số đếm cuối cùng trong bảng trên là số lớn nhất có hai chữ số.
- Số tròn chục là số có chữ số hàng đơn vị bằng 0.
a)
b) Số bé nhất có hai chữ số là 10
c) Số lớn nhất có hai chữ số là 99
d) Các số tròn chục có hai chữ số là: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90.
làm tròn các số sau đây
a) làm tròn số 23,45968 đến hàng phần nghìn
b) làm tròn số 45,2568 đế hàng đơn vị
c) làm tròn số 92,21398 đền hàng phần trăm
d) làm tròn số 4510, 23945 đến hàng phần chục
a: 23,460
b: 50
c: 92,21
d: 4510,2