Từ dung dịch NaCl 1M, hãy trình bày cách pha chế 250ml dung dịch NaCl 0,2M.
Hãy trình bày cách pha chế các dung dịch theo những yêu cầu sau:
250ml dung dịch có nồng độ 0,1M của những chất sau: NaCl, K N O 3 , C u S O 4
n = C M .V = 0,1.0,25 = 0,025(mol)
* NaCl: m N a C l = n.M = 0,025.58,5 = 1,4625(g)
- Cách pha chế:
+ Cân lấy 1,4625g NaCl cho cốc và khuây nhẹ cho đủ 250ml dung dich. Ta được 250ml dung dịch NaCl 0,1M.
* K N O 3 : m K N O 3 = n.M = 0,025.101 = 2,525(g)
- Cách pha chế:
+ Cân lấy 2,525g K N O 3 cho vào cốc thủy tinh có dung tích 300ml. Đổ từ từ nước cất vào cốc và khuấy đều cho đến khi đủ 250ml dung dịch, ta được 250ml dung dịch K N O 3 0,1M.
* C u S O 4 : m C u S O 4 = 0,025.160=4(g)
- Cách pha chế: Cân lấy 4g C u S O 4 cho vào bình chia độ có dung tích 300ml, đổ từ từ nước cất vào bình và khuấy nhẹ cho đến khi đủ 250ml dung dịch C u S O 4 0,1M.
a. Tu dung dịch MgSO4 2M làm thế nào pha chế được 100ml dung dịch MgSO4 0,4M.
b) từ dd NaCl 1M hãy trình bày cách pha chế 250ml dd NaCL 0,2M
c. Từ dung dịch HNO3 5M có sẵn hãy trình bày cách pha chế 150ml dung dịch HNO3 0,25M .
n MgSO4=4.0,1=0,4(mol)
V MgSO4 2M=0,4/0,4=1(l)
Pha chế: Đong 1 lít MgSO4 2M vào bình chứa có thể tích 500ml
Khuấy đề ta dc 100ml dd MgSO4 0,4M
b) n NaCl 0,2M= 0,25.0,2=0,05(mol)
V NaCl 1M=0,05/1=0,05(l)
Pha chế
-Đong 0,05l dd NaCl vao bình chứa 1000 ml,,Khuấy đề ta dc 250ml dd NaC; 0,2M
c)n HNO3=0,15.0,25=0,0375(mol)
V HNO3 5M=0,0375/5=0,0015(l)=1,5ml
Pha chế: Đong 7,5 ml dd HNO3 5M Vào bình chứa có thể tích 50ml
Khuấy đề thu dc...
Hãy tính toán và trình bày cách pha chế:
a) Pha loãng 60g dung dịch NaCl 25% thành dung dịch NaCl 18,75%.
b) Cô đặc 60g dung dịch NaCl 25% thành dung dịch NaCl 37,5%Từ những muối và nước cất, hãy trình bày cách pha chế các dung dịch sau: 2,5kg dung dịch NaCl 0,9%
- Cách pha chế:
+ Cân lấy 22,5g NaCl tinh khiết cho vào chậu thủy tinh có dung tích khoảng 3 lit.
+ Đổ thêm 2477,5g nước cất vào chậu. Khuấy nhẹ cho muối tan hết, ta được 2,5kg dung dịch NaCl 0,9%.
Hãy tính toán và trình bày cách pha chế
a) Pha loãng 60g dung dịch NaCl 25% thành dung dịch NaCl 18,75%.
b) Cô đặc 60g dung dịch NaCl 25% thành dung dịch NaCl 37,5%1. Có nước cất và những dụng cụ cần thiết hãy tính toán và giới thiệu các cách pha chế:
a. 100 ml dung dịch MgSO4 0,5M từ dung dịch MgSO4 2M.
b. 200 gam dung dịch NaCl 5% từ dung dịch NaCl 10%.
2. Tính toán và trình bày cách pha chế 0,5 lít dung dịch H2SO4 1M từ dung dịch H2SO4
98%, có khối lượng riêng là 1,84 g/ml.
Hãy trình bày cách pha chế:
400g dung dịch CuSO4 4%.
300ml dung dịch NaCl 3M.
Cách pha chế:
mH2O = 400 - 16 = 384g.
Cho 16g CuSO4 vào cốc, cho thêm 384 nước vào cốc và khuấy đều cho CuSO4 tan hết, ta được 400g dung dịch CuSO4 4%.
nNaCl trong 300ml (= 0,3 lít) dung dịch:
n = CM.V = 3.0,3 = 0,9 mol, mNaCl = 0,9 .58,5 = 52.65g.
Cho 52,65g NaCl vào cốc thêm nước vừa cho đủ 300ml dung dịch ta được 300ml dung dịch NaCl 3M.
Trình bày cách pha chế 50 ml dung dịch NaCl 0.1M từ dd NaCl 0.2M
\(n_{NaCl}=0,05.0,1=0,005\left(mol\right)\\ V_{ddNaCl\left(bđ\right)}=\dfrac{0,005}{0,2}=0,025\left(l\right)=25\left(ml\right)\\ \Rightarrow V_{nước\left(thêm\right)}=50-25=25\left(ml\right)\)
Hướng dẫn:
- Đong 25ml dung dịch NaCl 0,2M và 25ml nước
- Cho vào ống nghiệm 25ml dd NaCl 0,2M, rồi cho từ từ 25ml nước vào đó.
- Lắc nhẹ => Thu được 50ml dd NaCl 0,1M
Hãy trình bày cách pha chế: 300ml dung dịch NaCl 3M.
Số mol của NaCl :
n NaCl = 3 x 0 , 3 = 0 , 9 ( mol )
Khối lượng của NaCl:
m NaCl = 0 , 9 x 58 , 5 = 52 , 65 ( gam ) .
* Cách pha chế: Cần lấy 52,65 gam NaCl cho vào cốc thủy tinh có dung tích 500ml. Đổ dần dần nước cất vào cốc và khuấy nhẹ cho đủ 300 ml dung dịch. Ta được 300ml dung dịch NaCl 3M.