Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 4 tấn 75 kg = ...
b, 19 dm 65 cm = ...
Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 5 ha = ... m2
2 km2 = .. .m2
45 dam2 = .. .m2
b/ 400 dm2 = .. .m2
500 dm2 = ... m2
70 000 cm2 = ... m2
c/ 4 tấn 562 kg = ... tấn
3 tấn 14 kg = ... tấn
d/ 315 cm = ... m
34 dm = ... m
a/ 5 ha =50000m2
2 km2 =2000000m2
45 dam2 =0,0045 m2
b/ 400 dm2 =4 m2
500 dm2 =0,05 m2
70 000 cm2 = ... m2
c/ 4 tấn 562 kg =4,562tấn
3 tấn 14 kg =3,014tấn
d/ 315 cm = 3,15m
34 dm =3,4m
a/ 5 ha = ..50000. m2
2 km2 = ..2000000 .m2
45 dam2 = ..4500 .m2
b/ 400 dm2 = ..4 .m2
500 dm2 = ..5. m2
70 000 cm2 = ..7. m2
c/ 4 tấn 562 kg = .4,562.. tấn
3 tấn 14 kg = .3,014.. tấn
d/ 315 cm = ..3,15. m
34 dm = ..3,4. m
a) 5 ha =50000m2
2 km2 =2000000m2
45 dam2 =0,0045 m2
b) 400 dm2 =4 m2
500 dm2 =0,05 m2
70 000 cm2 = ... m2
c) 4 tấn 562 kg =4,562tấn
3 tấn 14 kg =3,014tấn
d) 315 cm = 3,15m
34 dm =3,4m
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 70kg 3g = ........ kg b) 7200 m = ........ km c) 7000 dm2 = ........ m2
5m 7 cm = ......... m 5km 7 m = ......... km 5m2 7 dm2 = ........ m2
5 tấn 7 tạ = ......... tấn 5,65 m = ......... hm 5m2 7 cm2 = ........ m2
8,5 56 kg = ......... tạ 8,5 dm = ......... m 8,5 cm2 = ........ m2
0,5 tấn = ......... kg 0,5 cm = ......... m 0,5 m2 = ......... dm2
tạ = ........... tấn km = ...........m m2 = ........dm2
a: 70kg3g=70,003kg
7200m=7,2km
7000dm2=70m2
5m7cm=5,07m
5km7m=5,007km
8,556kg=0,0855kg tạ
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 70kg 3g = ........ kg b) 7200 m = ........ km c) 7000 dm2 = ........ m2
5m 7 cm = ......... m 5km 7 m = ......... km 5m2 7 dm2 = ........ m2
5 tấn 7 tạ = ......... tấn 5,65 m = ......... hm 5m2 7 cm2 = ........ m2
8,5 56 kg = ......... tạ 8,5 dm = ......... m 8,5 cm2 = ........ m2
0,5 tấn = ......... kg 0,5 cm = ......... m 0,5 m2 = ......... dm2
tạ = ........... tấn km = ...........m m2 = ........dm2
Bài 2. Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ trống
a)3m212dm2 = 3,12.. b)23…… = 0,23m2 c)5728m2 = 0,5728…
4m25dm2 = 4,5 …. 40dm2 = 0,40 …. 2070…. = 0,2070 ha
7m22036…. = 7,2036 m2 2435….= 24,35 m2 412m2 = 0,0412…
5…..134cm2 = 5,0134m2 407cm2 = 0,0407 …. 2m276… = 2,0076m2
Bài 2:
a: \(3m^212dm^2=3.12m^2\)
b: 23dm2=0,23m2
c: \(5728m^2=0.5728ha\)
d: \(4m^25dm^2=4.05m^2\)
e: \(40dm^2=0.4m^2\)
f: \(2070m^2=0.2070ha\)
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 70kg 3g = 70,003 kg
b) 7200 m = 7,2 km
c) 7000 dm2 = 70m2
5m 7 cm = 5,07m
5km 7 m = 5,007km
5m2 7 dm2 = 5,07 m2
5 tấn 7 tạ = 5,7tấn
5,65 m = 0,0565hm
5m2 7 cm2 = 5,0007m2
8,556 kg = 0,08556 tạ
8,5 dm = 0,85m
8,5 cm2 = 0,00085m2
0,5 tấn = 500kg
0,5 cm = 0,005m
0,5 m2 = 50dm2
tạ = ........... tấn
km = ...........m
m2 = ........dm2
Bài 2. Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ trống
a)3m212dm2 = 3,12m2
b)23dm2 = 0,23m2
c)5728m2 = 0,5728ha
4m25dm2 = 4,5....
40dm2 = 0,40m2
2070m2 = 0,2070 ha
7m22036cm2 = 7,2036 m2
2435dm2 = 24,35 m2
412m2 = 0,0412ha
5m2 134cm2 = 5,0134m2
407cm2 = 0,0407m2
2m276cm2 = 2,0076m2
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 70kg 3g = ........ kg b) 7200 m = ........ km c) 7000 dm2 = ........ m2
5m 7 cm = ......... m 5km 7 m = ......... km 5m2 7 dm2 = ........ m2
5 tấn 7 tạ = ......... tấn 5,65 m = ......... hm 5m2 7 cm2 = ........ m2
8,5 56 kg = ......... tạ 8,5 dm = ......... m 8,5 cm2 = ........ m2
0,5 tấn = ......... kg 0,5 cm = ......... m 0,5 m2 = ......... dm2
tạ = ........... tấn km = ...........m m2 = ........dm2
Bài 2. Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ trống
a)3m212dm2 = 3,12.. b)23…… = 0,23m2 c)5728m2 = 0,5728…
4m25dm2 = 4,5 …. 40dm2 = 0,40 …. 2070…. = 0,2070 ha
7m22036…. = 7,2036 m2 2435….= 24,35 m2 412m2 = 0,0412…
5…..134cm2 = 5,0134m2 407cm2 = 0,0407 …. 2m276… = 2,0076m2
Dạng 2: 4 phép tính với số thập phân
Bài 3. Đặt tính rồi tính
a) 2000 – 18,8 45 1,025 8,216 : 5,2
b) 78,89 + 347,12 843,79 0,014 266,22 : 34
c) 8312,52 – 405,8 35,69 13 483 : 35
Bài 4. Tìm x :
a) x + 4,32 = 8,67 b) x – 3,64 = 5,86
c) x 0,34 = 1,19 1,02 d) x - 2,751 = 6,3 2,4
e) x - 1,27 = 13,5 : 4,5 g) x + 18,7 = 50,5 : 2,5
h) 53,2 : ( X – 3,5) + 45,8 = 99 d) 4,25 x ( X + 41,53) – 125 = 53,5
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 0,5m = ... cm; b) 0,075km = ... m;
c) 0,064kg = ... g; d) 0,08 tấn = ... kg.
0,5 m = 50 cm .
0,075 km = 7,5 m .
0,064 kg = 6,4 g .
0,08 tấn = 8 kg .
a) 0,5m = 100cm × 0,5 = 50cm;
b) 0,075km = 1000km × 0,075 = 75m;
c) 0,064kg = 1000kg × 0,064 = 64g;
d) 0,08 tấn =1000kg × 0,08 = 80kg.
0 .5 m = 50 cm
0.075 km = 7.5 m
0.064 kg = 6.4 g
0.08 tấn = 8 kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 0,5m = ... cm ; b) 0,075km = ... m;
c) 0,064kg = ... g; d) 0,08 tấn = ... kg.
a: 0,5m=50cm
b: 0,075km=75m
c: 0,064kg=64g
d: 0,08 tấn=80kg
a . 50 cm
b . 750 m
c . 640 g
d . 80 kg
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 8dm 7 mm = ………..mm b. 450 phút = …..giờ
c. 60000m2 = …………..ha d. 71 kg = …….tấn
a. 8dm 7 mm = 807 mm
b. 450 phút = 7,5 giờ
c. 60000 = 6 ha
d. 71 tấn = 7100kg
MÌNH GỬI BẠN NHA !
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 8dm 7 mm = ………..mm b. 450 phút = …..giờ
c. 60000m2 = …………..ha d. 71 kg = …….tấn
a, 87
b, 7,5
c, 6
d, 71000
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 123,9 ha =………………………………km²
b. 36,9 dm² = …………………………… m²
c. 2 tấn 35 kg =……………………..…..tấn
d. 21cm 3 mm = ….…………………..……cm
a. 123,9 ha =………12390000………………………km²
b. 36,9 dm² = ……0,369……………………… m²
c. 2 tấn 35 kg =……2,035………………..…..tấn
d. 21cm 3 mm = ….…21,3………………..……cm