Cho phương trình phản ứng sau:
C 6 H 5 C 2 H 5 + K M n O 4 → C 6 H 5 C O O K + M n O 2 + K 2 C O 3 + K O H + H 2 O
Hệ số nguyên tối giản đứng trước chất bị khử khi phản ứng cân bằng là :
A. 4
B. 12
C. 3
D. 10
Cho các ion sau phản ứng với nhau từng đôi một: Ba2+, Mg2+, NH4+, H+, OH-, CO32-, SO42-, HCO3-. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
?
(1) ………………………………………………
(2) ……………………………………………
(3) ………………………………………………
(4) ……………………………………………
(5) ………………………………………………
(6) ……………………………………………
(7) ………………………………………………
(8) ……………………………………………
(9) ………………………………………………
Cho các ion sau phản ứng với nhau từng đôi một: Ba2+, Mg2+, NH4+, H+, OH-, CO32-, SO42-, HCO3-. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
(1) \(Ba^{2+}+CO_3^{2-}\rightarrow BaCO_3\)
(2) \(Ba^{2+}+SO_4^{2-}\rightarrow BaCO_4\)
(3) \(Mg^{2+}+2OH^-\rightarrow Mg\left(OH\right)_2\)
(4) \(Mg^{2+}+CO_3^{2-}\rightarrow MgCO_3\)
(5) \(NH_4^++OH^-\rightarrow NH_3+H_2O\)
(6)\(H^++OH^-\rightarrow H_2O\)
(7) \(2H^++CO_3^{2-}\rightarrow CO_2+H_2O\)
(8) \(H^++HCO_3^-\rightarrow CO_2+H_2O\)
(9) \(OH^-+HCO_3^-\rightarrow CO_3^{2-}+H_2O\)
a. Cho các phương trình hóa học sau. Hãy cân bằng các phương trình phản ứng hóa học trên
và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì?
1.
0
3( ) ( ) 2( )
t
CaCO CaO CO r r k ⎯⎯→ + 2. PO H O H PO 2 5( ) 2 3 4 r + ⎯⎯→
3.
Al H SO Al SO H + ⎯⎯→ + 2 4 2 4 3 2 ( ) 4. Zn HCl ZnCl H + ⎯⎯→ + 2 2
b. Nhận biết các chất rắn màu trắng sau đựng trong các lọ mất nhãn: Na2O; P2O5; NaCl; CaO.
Câu 2 (2 điểm):
1. Tính độ tan của Na2SO4 ở 100C và nồng độ phần trăm của dung dịch bão hoà Na2SO4 ở nhiệt độ này. Biết
rằng ở 100C khi hoà tan 7,2g Na2SO4 vào 80g H2O thì được dung dịch bão hoà Na2SO4.
2. Cho 50ml dung dịch HNO3 40% có khối lượng riêng là 1,25g/ml. Hãy:
a. Tìm khối lượng dung dịch HNO3 40%? b. Tìm khối lượng HNO3?
c. Tìm nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 40%?
d. Trình bày cách pha 200ml dung dịch HNO3 0,25M từ dung dịch HNO3 40% trên
Câu 1 :
b)
Cho quỳ tím ẩm vào mẫu thử
- mẫu thử hóa đỏ là P2O5
P2O5 + 3H2O $\to$ 2H3PO4
- mẫu thử hóa xanh là Na2O,CaO
Na2O + H2O $\to $ 2NaOH
CaO + H2O $\to$ Ca(OH)2
- mẫu thử không đổi màu là NaCl
Cho hai mẫu thử còn vào dung dịch H2SO4
- mẫu thử tạo kết tủa trắng là CaO
CaO + H2SO4 $\to$ CaSO4 + H2O
- mẫu thử không hiện tượng là Na2O
Câu 2 :
1)
\(S_{Na_2SO_4} = \dfrac{m_{Na_2SO_4}}{m_{H_2O}}.100 = \dfrac{7,2}{80}.100\% = 9(gam)\\ C\%_{Na_2SO_4} = \dfrac{S}{S + 100}.100\% = \dfrac{9}{100 + 9}.100\% = 8,26\%\)
Hoàn thành các PTHII sau, cho biết phương trình nào là phản ứng hỏa hợp, phương trình nào là phản ứng phân huỷ, phương trình nào là phản ủng thế. Fe(OH)->Fe₂O3 + H₂O
b, Fe + HCl---->FeCl₂ + H₂
c, Al + O₂ -Al₂O,
d, PO + H₂OH,PO, Giúp em với ạ
Phản ứng hóa hợp: c
Phản ứng phân hủy: a
Phản ứng thế: b, d
1 ) 2Fe(OH)3+2O2 --- > Fe2O3 +3H2O(Pư O XH)
b ) Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2(pưt)
c) 4 Al+3O2 -t--> 2Al2O3(hóa hợp )
1. Cho các phản ứng sau
(1) NaOH + HCl →
(2) Ba(OH)2 + HNO3 →
(3) Mg(OH)2 + HCl →
(4) Fe(OH)3 + H2SO4 →
(5) NaHCO3 + HCl →
(6) KOH + H2SO4 →
Có tối đa bao nhiêu phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn là:
OH- + H+ | → H2O |
|
|
A. 4 | B. 2 | C. 3 | D. 5 |
2. Trộn 200ml dung dịch H2SO4 0,1M với 300ml dung dịch HCl 0,2 M thu được dung dịch Y.
pH của dung dịch Y là :
A. 1,7 | B. 1 | C. 0,7 | D. 3 |
|
|
|
|
3. Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,01M với 300 ml dung dịch KOH 0,01M thu được dung dịch
Y. pH của dung dịchY là :
A. 12 | B. 3 | C. 2 | D. 13 |
Đa A |
|
|
|
4. Trộn 100 ml dd HCl có pH=1 tác dụng với 100 ml dd Ba(OH)2 0,1 M , pH của dung dịch
sau phản ứng là |
|
|
|
A l2,7 | B 11 | C 8 | D 11,7 |
|
|
|
|
5. Cho 40ml dd chứa đồng thời H2SO4 0,25M và HNO3 0,25M vào 160ml dd KOH 0,2M thu được 200ml dd có pH là
A. 2. B. 3. C. 11. D. 12.
6. Một dung dịch chứa 0,3 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,05 mol Ca2+; 0,15 mol HCO3-; và x mol
Cl-. Vậy x có giá trị là:
A 0,3 mol B 0,35 mol C 0,45 mol D 0,15 mol
7. Dung dịch X chứa a mol Mg2+, b mol Al3+ , 0,05 mol SO42- , 0,3 mol NO3-. Cô cạn X thì thu được 27,3 g chất rắn khan. Vậy a, b lần lượt là :
A. 0,2 và 0,05 B. 0,1 và 0,2 C. 0,05 và 0,1 D. 0,2 và 0,1
Bài 5: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam hỗn hợp khí X gồm C,H, và C,Hg .Sau phản ứng thu được 16,5 gam CO2 . a. Viết phương trình phản ứng hoá học xảy ra . b. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi khí có trong hỗn hợp X. c. Hai chất khí trong hỗn hợp khí X nói trên, thì chất khí nào có thể làm mất màu dung dịch brom. Vi sao?
Cho các phản ứng sau:
(1) NaHCO3+ HCl (2) NaHCO3+ HCOOH
(3) NaHCO3+ H2SO4 (4) Ba(HCO3)2+ HCl
(5) Ba(HCO3)2+ H2SO4
Số phản ứng có phương trình ion thu gọn HCO3-+ H+→ H2O + CO2 là:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Đáp án A
1)NaHCO3+ HCl → NaCl + CO2+ H2O
(2) NaHCO3+ HCOOH→ HCOONa + CO2+ H2O
(3) 2NaHCO3+ H2SO4→ Na2SO4+ 2CO2+ 2H2O
(4) Ba(HCO3)2+ 2HCl→ BaCl2+ 2CO2+ 2H2O
(5) Ba(HCO3)2+ H2SO4→ BaSO4+ 2CO2+ 2H2O
Các phản ứng có phương trình ion thu gọn HCO3-+ H+→ H2O + CO2 là: 1, 3, 4
Cho các phản ứng sau: (1) NaOH + HCl; (2) NaOH + CH3COOH; (3) Mg(OH)2 + HNO3;
(4) Ba(OH)2 + HNO3; (5) NaOH + H2SO4; Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng có phương trình ion thu gọn là: H+ + OH– → H2O?
A. 5.
B. 2
C. 4.
D. 3.
Chọn đáp án D
Loại (2) vì CH3COOH là chất điện li yếu.
+ Lại (3) vì Mg(OH)2 là chất rắn.
⇒ Chọn D
Cho các phản ứng sau:
(1) NaOH + HCl;
(2) NaOH + CH3COOH;
(3) Mg(OH)2 + HNO3;
(4) Ba(OH)2 + HNO3;
(5) NaOH + H2SO4;
Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng có phương trình ion rút gọn là: H+ + OH- → H2O
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Đáp án D
Các phương trình 1 , 4 ,5 : muốn rút gọn được thì các chất đều phải là chất điện ly mạnh ( axit mạnh , bazo manh, muối tan )
(2 ) sai vì CH3COOH là axit yếu
(3 ) sai vì Mg(OH)2 là bazo yếu
Cho các phản ứng sau:
(1) NaOH + HCl;
(2) NaOH + CH3COOH;
(3) Mg(OH)2 + HNO3;
(4) Ba(OH)2 + HNO3;
(5) NaOH + H2SO4;
Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng có phương trình ion thu gọn là: H+ + OH– → H2O?
A. 5.
B. 2
C. 4.
D. 3
Đáp án D
Loại (2) vì CH3COOH là chất điện li yếu.
Loại (3) vì Mg(OH)2 là chất rắn
2/ Hoàn thành các phương trình hóa họcsau và cho biết phản ứng nào là phản ứnghóa hợp, phản ứng nào là phản ứng phânhủy:a/ H 2 O H 2 + ?b/ K + O 2 ?c/ KMnO 4 ? + ? + O 2d/ P + ? P 2 O 5
3/ Người ta đốt photpho trong không khí,sau phản ứng thu được 28,4 gam P 2 O 5 .a/ Viết phương trình phản ứng.b/ Tính khối lượng photphotham gia phảnứng?c/ Tính thể tích không khí ở đktc đã dùng,biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí.4/ Tính số gam KClO 3 cần thiết để điều chếđược:a/ 4,8 gam khí oxi.b/ 6,72 lit khí oxi (đktc).5/ Đốt cháy 0,72 gam magiê trong bìnhchứa 0,64 gam khí oxi tạo thành magiêoxit.a/ Tính khối lượng oxit tạo thành.b/ Tính khối lượng chất còn dư sau phảnứng.Cho Mg = 24, O = 16, K = 39, Cl = 35,5,P = 31
Câu 2:
a) \(2H_2O\underrightarrow{đp}2H_2+O_2\) (P/ứ phân hủy)
b) \(4K+O_2\rightarrow2K_2O\) (P/ứ hóa hợp)
c) \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\) (P/ứ phân hủy)
d) \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\) (P/ứ hóa hợp)