Nguyên hàm của f x = x - 2 x 2 + 2 x + 4 là:
A. x 4 4 - 8 x + C
B. x 4 - 8 x + C
C. x 4 4 - 4 x + C
D. x 4 4 - 8 x
Hàm số nào bên dưới không là nguyên hàm của hàm số \(f\left(x\right)=\dfrac{x^2-1}{x^2}\)
A. F(x)=\(\dfrac{x^2-x+1}{x}\)
B. F(x)=\(\dfrac{x^2+1}{x}\)
C. F(x)=\(\dfrac{x^2+2x+1}{x}\)
D. F(x)\(=\dfrac{x^2-1}{x}\)
\(f\left(x\right)=\dfrac{x^2-1}{x^2}=1-\dfrac{1}{x^2}\)
\(\int f\left(x\right)dx=\int\left(1-\dfrac{1}{x^2}\right)dx=\int1dx-\int x^{-2}dx\)
=\(x-\dfrac{x^{-2+1}}{-2+1}+C=x-\dfrac{x^{-1}}{-1}+C=x+\dfrac{1}{x}+C\)
C=-1 ta được phương án A(ko tm câu hỏi)
C=0 ta được phương án B(ko tm câu hỏi)
C=2 ta được phương án C(ko tm câu hỏi)
=>chọn D
Cho hàm số F ( x ) = a x 3 + b x 2 + c x + 1 là một nguyên hàm của hàm số f(x) thỏa mãn f(1) = 2, f(2) = 3, f(3) = 4. Hàm số F(x) là
Chọn D.
Ta có
Vậy F(x)= 1 2 x 2 + x + 1
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 1 2 x - 1 biết F(1)=2. Giá trị của F(2) là
A. F ( 2 ) = 1 2 ln 3 + 2
B. F ( 2 ) = ln 3 + 2
C. F ( 2 ) = 1 2 ln 3 - 2
D. F ( 2 ) = 2 l n 3 - 2
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 1 2 x - 1 biết F(1)=2. Giá trị của F(2) là:
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)= 1 2 x - 1 . Biết F(1)=2. Giá trị của F (2) là
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)= e 2 x và F(0)=3/2. Tính F(1/2)
A. F(1/2)=1/2 e+2
B. F(1/2)=1/2 e+1
C. F(1/2)=1/2 e+1/2
D. F(1/2)=2e+1
Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 1 2 x - 1 . Biết F 1 = 2 . Giá trị của F (2) là
A. F 2 = 1 2 ln 3 - 2
B. F 2 = ln 3 + 2
C. F 2 = 1 2 ln 3 + 2
D. F 2 = 2 ln 3 - 2
Nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=2sin2xcosxf(x) thỏa mãn F π 2 = 2 là
A. cos 3 x 3 + cos x + 2
B. - cos 3 x 3 - cos x + 2
C. 3cos3x+cosx+2
D. -3cos3x-cosx
Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x ) = 3 + cos 4 πx 4 , F ( 4 ) = 2
Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x ) = 1 ( x + 1 ) 2 biết F ( 1 ) = - 1 2
A. 1 - 3 . 1 ( x + 1 ) 2
B. - 1 2 . 1 ( x + 1 ) 2
C. - 3 . 1 ( x + 1 ) 4
D. Cả 3 phương án trên đều sai