Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 13hm – 6hm = ........ m
A. 7
B. 700
C. 7000
D. 70
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
a; 9899 ...... 10101
b; 7000 + 3000 .... 10000
c; 25378 ...... 25377
d; 88000 – 8000......79000
a; 9899 < 10101
b; 7000 + 3000 = 10000
c; 25378 > 25377
d; 88000 – 8000 > 79000
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm.
700 cm .......... 7 m
4 phút 30 giây = ……..giây
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A.270
B.120
C.430
D.70
Chọn A
4 phút = 60 giây × 4 = 240 giây
4 phút 30 giây = 240 giây + 30 giây = 270 giây
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 5072 kg = …. tấn ( 0,5đ )
A. 5,072 B. 5072 C. 507,2 D. 0,5072
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 8,9 m = …. cm .
A. 89 B. 0,89 C. 0,089 D. 890
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7m3 28dm3 =………. dm3 là: (0,5điểm)
A. 7028 B. 7,028 C. 7,28 D.7280
Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3,5 giờ =……phút là:
A. 35 B. 305 C. 210 D. 185
3,076 ha = ….ha … dam2….m2. Các số thích hợp để điền vào chỗ chấm lần lượt là:
A. 3; 7; 6 B. 3; 70; 6 C. 3; 7; 60 D. 30; 7; 60
3,076 ha = ….ha … dam2….m2. Các số thích hợp để điền vào chỗ chấm lần lượt là:
A. 3; 7; 6 B. 3; 70; 6 C. 3; 7; 60 D. 30; 7; 60
a. 7 tấn 903kg = ......................... tấn. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 7903 B. 709,3 C. 79,03 D. 7,903
b. 2m2 6dm2 =………………..m2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 2,6 B. 2,006 C. 2,06 D. 26
Gấp
a)
\(7\) tấn \(903\) kg \(\text{= 7 + 0,903 = 7,903}\) tấn
\(\Rightarrow D\)
b)
\(2m^26dm^2=2+0,06=2,06m^2\)
\(\Rightarrow C\)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 1600, 1601, ...., ...., 1604
b) 9872, ...., ....., 9785, 9876
c) 5000, 6000, 7000, ...., ....
d) 4100, 4200, 4300, ...., ......
(2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 1600, 1601, 1602, 1603, 1604.
b) 9872, 9873, 9874, 9875, 9876.
c) 5000, 6000, 7000, 8000, 9000.
d) 4100, 4200, 4300, 4400, 4500.
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m...m....cm
b. 12.23 dm....dm....cm
b. 30,25 ta.... ta.... kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m....km....m.......km
b. 3406g....kg...g .......kg
b. 409cm....m....cm.........m
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65cm .302cm. 61cm
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = .... m
b. 2cm 5mm = ....cm
b. 34m 45cm.... m
d. 7dm 30cm = ...dm
giải hết bài ạ gấp
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
65km= 65000m
302cm=3,02m
61cm=0,61m
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = 17,7 m
b. 2cm 5mm = 2,5cm
b. 34m 45cm.= 34,45m
d. 7dm 30cm = 10dm
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m= 24m 5cm
b. 12.23 dm= 12dm2,3cm
b. 30,25 ta= 30 tạ 25kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m= 2km56m= 2,056km
b. 3406g= 3kg 406g = 3,406kg
b. 409cm= 4m 9cm= 4,09m
6.
a, 24,05m= 24m 5cm
b, 12,23dm= 12dm 2,3cm
c, 30,25 tạ= 30 tạ 25kg
7.
a, 2056m= 2km 56m
b, 3406g= 3kg 406g
c, 409cm= 4m 9cm
8.
65cm= 0,65m
302cm = 3,02m
61cm= 0,61m
9.
a,15m27dm= 17,7m
b, 2cm 5mm= 2,5 cm
c, 34m 45cm = 34,45m
d, 7dm 30cm = 10dm