Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Chu vi hình tứ giác ABCD là:
60 cm …
90 cm …
120 cm …
Câu 17 . Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Một hình tam giác có diện tích 36 cm2 cạnh đáy 6cm thì chiều cao là:
a. 12 cm.
b. 120 dm.
c. 12 cm2
d. 120 dm2
Câu 18. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Một hình tròn có chu vi là 87,92cm thì đường kính là:
a. 28 cm.
b. 28 cm2.
c. 280 dm.
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Chu vi của hình tam giác bên là 108 cm □
Đúng
Vì:
Chu vi tam giác bên là: 25 + 48 + 35 = 108 cm
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm.
Chu vi hình vuông cạnh 5 cm là 25 cm .....
Đúng ghi Đ, sai ghi S
Hình bình hành ABCD (hình bên) có
a, AB vuông góc với DC
b, AH vuông góc với DC
c, Chu vi hình bình hành ABCD là 18 cm
d, Diện tích hình bình hành ABCD là 18 c m 2
Đúng ghi Đ, sai ghi S :
a) □ Độ dài đáy 5 cm và chiều cao 20 cm. Diện tích hình tam giác là: 100 cm2
b) □ 4,510 > 4,50100
a)Diện tích tam giác là \(\dfrac{1}{2}x5x20=50\)(Sai)
b)4,510>4,50100(Đúng)
câu 3 : đúng ghi Đ ,sai ghi S và chỗ chấm :
a) ....độ dài đáy 5 cm và chiều cao 20 cm .diện tích hình tam giác là 100 cm2
b).....4,510 > 4,50100
Đúng ghi Đ sai ghi S:
Chu vi của một hình chữ nhất là 72 cm chiều rộng bằng 1/3 chiều dài:
Chiều rộng hình chữ nhật là 18 cm và 9 cm.
Chiều dài hình chữ nhật là 27 cm và 54 cm
chiều dài HCN là 27cm
chiều rộng HCN là 9cm
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Cho hình tam giác ABC với M là trung điểm cạnh BC; AH = 10 cm; BC = 12 cm.
a) Diện tích hình tam giác ABM lớn hơn diện tích hình tam giác AMC. …….
b) Diện tích hình tam giác ABM bằng diện tích hình tam giác AMC. …….
c) Diện tích hình tam giác ABM bằng nửa diện tích hình tam giác ABC. …….
a) Diện tích hình tam giác ABM lớn hơn diện tích hình tam giác AMC. (S)
b) Diện tích hình tam giác ABM bằng diện tích hình tam giác AMC (Đ)
c) Diện tích hình tam giác ABM bằng nửa diện tích hình tam giác ABC. (Đ)
Đúng ghi Đ ,sai ghi S
a, diện tích của HCN có chiều dài 12 cm , chiều rộng 7 cm là 84 cm.
b, diện tích của hình vuông có cạnh 7 cm là 49 cm2