Tìm hệ số trong đơn thức - 36 a 2 . b 2 . x 2 . y 3 với a, b là hằng số
A. -36
B. - 36 a 2 b 2
C. 36 a 2 b 2
D. - 36 a 2
Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6
cho đơn thức A=3xy^2(x^3)(-x^2y^3)^2 và B=(1/2x^2y^3)^2(-2x^3y)n a.thu gọn đơn thức A và B b. tìm hệ số và phần biến của đơn thức C. TÍNH GIÁ TRỊ CỦA ĐƠN THỨC A và B tại x=1 và x=-1
x = 1 và y = -1 thì mới ra nhé :V
\(A=3xy^2x^3\cdot\left(-x^2y^3\right)^2=3xy^2x^3\cdot x^4y^6=3\left(xx^3x^4\right)\left(y^2y^6\right)=3x^8y^8\)
Hệ số : 3
Biến : x8y8
Thay x = 1 ; y = -1 vào A ta được :
\(3\cdot1^8\cdot\left(-1\right)^8=3\cdot1\cdot1=3\)
Vậy giá trị của A = 3 khi x = 1 ; y = -1
\(B=\left(\frac{1}{2}x^2y^3\right)^2\cdot\left(-2x^3y\right)=\frac{1}{4}x^4y^6\cdot\left(-2x^3y\right)=\left(\frac{1}{4}\cdot-2\right)\left(x^4x^3\right)\left(y^6y\right)=\frac{-1}{2}x^7y^7\)
Hệ số : -1/2
Biến : x7y7
Thay x = 1 ; y = -1 vào B ta được : \(-\frac{1}{2}\cdot1^7\cdot\left(-1\right)^7=-\frac{1}{2}\cdot1\cdot\left(-1\right)=\frac{1}{2}\)
Vậy giá trị của B = 1/2 khi x = 1 ; y = -1
a. Tính giá trị của biểu thức A = 5x ^ 2 - 3x - 16 tại x = - 2 b. Cho đơn thức B = 4x ^ 2y ^ 2 * (- 2x ^ 3y ^ 2) ^ 2 Thu gọn và xác định hệ số, tìm bậc của đơn thức B
a: A(-2)=5(-2)^2-3*(-2)-16
=20+6-16=10
b: B=4x^2y^2*4x^6y^4=16x^8y^6
Hệ số là 16
Bậc là 14
1.Cho đơn thức: \(\frac{-2}{3}\) x3y2z(3x2yz)2
a. Thu gọn đa thức, tìm bậc và hệ số của đơn thức đó.
b. Tính giá trị của đơn thức tại x=1, y=-1, z=2
2. Cho A(x)= ax3 + 4x3- 4x+8 và B(x)= x3- 4bx+c-3 (trong đó a,b,c là các hằng số)
Xác định các hệ số a,b,c để A(x)= B(x)
Bài 1 : Trong các biểu thức đại số sau : A=2/3xy^2z(-3x^2y)^3 ; C=-5 ; D=1/2x^2yz ; E=3/5xy^2z(-x^4y^2) ; F=3/7+x^2y a. Biểu thức nào là đơn thức ? b. Tìm các đơn thức đồng dạng và cho biết phần hệ số và phần biến của các đơn thức đó . c. Tính A +E, A-E , A*E rồi tìm bậc của đơn thức thu gọn
a) Tính \(\left( {\dfrac{1}{2}{x^3}} \right).\left( -{4{x^2}} \right)\). Tìm hệ số và bậc của đơn thức nhận được.
b) Tính \(\dfrac{1}{2}{x^3} - \dfrac{5}{2}{x^3}\). Tìm hệ số và bậc của đơn thức nhận được.
a) \(\left( {\dfrac{1}{2}{x^3}} \right).\left( -{4{x^2}} \right) = \left( {\dfrac{1}{2}.(-4)} \right).\left( {{x^3}.{x^2}} \right) = (-2).{x^5}\).
Hệ số: -2
Bậc: 5
b) \(\dfrac{1}{2}{x^3} - \dfrac{5}{2}{x^3} = \left( {\dfrac{1}{2} - \dfrac{5}{2}} \right){x^3} = \dfrac{{ - 4}}{2}.{x^3} = - 2{x^3}\)
Hệ số: -2
Bậc: 3
\(a,\left(\dfrac{1}{2}x^3\right).\left(-4x^2\right)=\left(-4.\dfrac{1}{2}\right).\left(x^3.x^2\right)=-2x^5\\ Hệ.số:-2;bậc:5\\ b,\dfrac{1}{2}x^3-\dfrac{5}{2}x^3=-2x^3\\ Hệ.số:-2;bậc:3\)
Cho đơn thức A=1\(\dfrac{1}{4}\)x\(^3\)y(-\(\dfrac{6}{7}\)xy\(^5\))\(^0\)(-2\(\dfrac{2}{3}\)xy).
a) Thu gọn đơn thức: A=......................................
b) Tìm hệ số và bậc của đơn thức A.
...............................................................................................................
a) Ta có: \(A=1\dfrac{1}{4}\cdot x^3y\cdot\left(-\dfrac{6}{7}xy^5\right)^0\cdot\left(-2\dfrac{2}{3}xy\right)\)
\(=\dfrac{5}{4}x^3y\cdot\dfrac{-8}{3}xy\)
\(=\left(\dfrac{5}{4}\cdot\dfrac{-8}{3}\right)\cdot\left(x^3\cdot x\right)\cdot\left(y\cdot y\right)\)
\(=\dfrac{-10}{3}x^4y^2\)
cho đơn thức: B = ( -5\(x^5\)y ) . ( -3\(x^3\) \(y^4\) )\(^2\) . ( -2x\(^2\)y\(^3\) )\(^3\)
a) Thu gọn đơn thức B.
b) Tìm hệ số, phần biến và bậc của đơn thức B.
c) Tính giá trị của đơn thức B khi x = 1 và y = -1.
a: \(B=-5x^5y\cdot9x^6y^8\cdot\left(-8\right)x^6y^9=360x^{17}y^{18}\)
b: Hệ số là 360
Phần biến là \(x^{17};y^{18}\)
Bậc là 35
b: Khi x=1 và y=-1 thì \(B=360\cdot1^{17}\cdot\left(-1\right)^{18}=360\)
Bài 1 : Cho đơn thức M = ( -2/3xy 2 ) . ( -2xy ) 2
a , thu gọn đơn thức M
b , tìm bạc và hệ số của đơn thức M
Bài 2 : Cho 2 đa thức P(x) = -2x4 + 3x - 3x2 - 2 và Q(x) = 3x2 - 6x + 2x4 - 5
a , hãy sắp xếp 2 đa thức trên theo thứ tự giảm dần của biến
b, tính M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) - Q(x)
c , tìm nghiệm của đa thức M(x) { giúp mik với mik đang cần gấp }
1:
a: M=4/9x^2y^2*4x^2y^2=16/9x^4y^4
b: bậc là 8
hệ số là 16/9
cho đơn thức A = 2/3 x mũ 3 y . 3/4 xy mũ 2 z mũ 2 . a, thu gọn đơn thức A . b, tìm bậc của đơn thức thu gọn . c xác định phần hệ số , phần biến của đơn thức thu gọn . d, tính giá trị của đơn thức A tại x = -1 , y = -2 , z = -3
\(a,A=\dfrac{2}{3}x^3y.\dfrac{3}{4}xy^2z^2=\dfrac{1}{2}x^4y^3z^2\)
b, Bậc:9
c, Hệ số: `1/2`
Biến: x4y3z2
d, Thay x=-1, y=-2, z=-3 vào A ta có:
\(A=\dfrac{1}{2}x^4y^3z^2=\dfrac{1}{2}\left(-1\right)^4.\left(-2\right)^3.\left(-3\right)^2=\dfrac{1}{2}.\left(-8\right).9=-36\)
a, \(A=\dfrac{2}{3}x^3y.\dfrac{3}{4}xy^2z^2=\dfrac{x^4y^5z^2}{2}\)
b, bậc 11
c, hệ số 1/2 ; biến x^4y^5z^2
d, Thay x = -1 ; y = -1 ; z = -3 ta được
\(\dfrac{1.1.9}{2}=\dfrac{9}{2}\)
chịu khó quá
đi hỏi mạng mà như thế này
cho đơn thức : A=19/5xy^2(x^3y)(-3x^13y^5)^0
a. Thu gọn, tìm bậc và hệ số của đơn thức trên
b. tính giá trị của đơn thức tại x=1, y=2
a,
\(A=\frac{19}{5}xy^2\left(x^3y\right)\left(-3x^{13}y^5\right)^0\)
\(=\frac{19}{5}x^4y^3.1\)
\(=\frac{19}{5}x^4y^3\)
Bậc là :7
Hệ số là : \(\frac{19}{5}\)
Đơn thức là : \(\frac{19}{5}x^4y^3\)
b,
Thay giá trị đơn thức x=1 và y=2
\(=\frac{19}{5}.1^4.2^3\)
\(=\frac{19}{5}.1.8\)
\(=\frac{19}{5}.8\)
\(=\frac{152}{5}\approx30,4\)