Viết biểu thức ( x – 3 y ) ( x 2 + 3 x y + 9 y 2 ) dưới dạng hiệu hai lập phương
A. x 3 − 3 y 3
B. x 3 − 9 y 3
C. x 3 − 3 y 3
D. x 3 − y 3
Viết biểu thức dưới dạng tổng:
a) (a^2 + 2a + 3).(a^2 - 2a - 3)
b) (-a^2 - 2a + 3)^2
c) (x-y-z)^2
d) (x+y+z).(x-y-z)
Viết biểu thức dưới dạng tích:
(x^2+x-1)^2-(x^2 + 2x +3)^2
a: \(\left(a^2+2a+3\right)\left(a^2-2a-3\right)\)
\(=\left[a^2+\left(2a+3\right)\right]\left[a^2-\left(2a+3\right)\right]\)
\(=\left(a^2\right)^2-\left(2a+3\right)^2\)
\(=a^4-\left(2a+3\right)^2\)
b: \(\left(-a^2-2a+3\right)^2\)
\(=\left(a^2+2a-3\right)^2\)
\(=a^4+4a^2+9+4a^3-18a-6a^2\)
\(=a^4+4a^3-2a^2-18a+9\)
c: \(\left(x-y-z\right)^2\)
\(=x^2-2x\left(y+z\right)+\left(y+z\right)^2\)
\(=x^2-2xy-2xz+y^2+2yz+z^2\)
d: \(\left(x+y+z\right)\left(x-y-z\right)\)
\(=x^2-\left(y+z\right)^2\)
\(=x^2-y^2-2yz-z^2\)
Bài 1:
Cho ba số thực x,y,z khác 0 thỏa mãn (x+y+z)^2= x^2+y^2+z^2. Chứng minh rằng 1/x+1/y+1/z =0
Bài 2: Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu
-8x^6 - 12^4 - 6x^2- y^3
Bài 3:Viết biểu thức sau dưới dạng tích
1/9-(2x-y)^2
giúp mình với ạ, mình đang cần gấp ạ. Cảm ơn ạ!
2:
-8x^6-12x^4y-6x^2y^2-y^3
=-(8x^6+12x^4y+6x^2y^2+y^3)
=-(2x^2+y)^3
3:
=(1/3)^2-(2x-y)^2
=(1/3-2x+y)(1/3+2x-y)
cho x và y là 2 số khác nhau : 7x(x-y)+3(y-X)^2=0
Viết biểu thức biểu diễn mối quan hệ giữa x và y là x=......y
Mối quan hệ giữa x và y là: x= 0,3 y
viết biểu thức sau dới dạng tích
a/ x^2-2
b/ y^3-13
c/ 2x^2-4
d/ (x-1)^3-(y+1)^3
a) \(x^2-2=\left(x-\sqrt{2}\right)\left(x+\sqrt{2}\right)\)
b) \(y^3-13=\left(y-\sqrt{13}\right)\left(y^2+\sqrt{13}y+13\right)\)
c) \(2x^2-4=\left(\sqrt{2}x-2\right)\left(\sqrt{2}x+2\right)\)
d) \(\left(x-1\right)^3-\left(y+1\right)^3=\left(x-1-y-1\right)\left[\left(x-1\right)^2+\left(x-1\right)\left(y+1\right)+\left(y+1\right)^2\right]=\left(x-y-2\right)\left(x^2-2x+1+xy-y+x-1+y^2+2y+1\right)=\left(x-y-2\right)\left(x^2+y^2-x+y+xy+1\right)\)
a. x2 - 2
<=> x2 - \(\left(\sqrt{2}\right)^2\)
<=> (x - \(\sqrt{2}\))(x + \(\sqrt{2}\))
b. y3 - 13
<=> y3 - \(\left(\sqrt[3]{13}\right)^3\)
<=> \(\left(y-\sqrt[3]{13}\right)\left[y^2+\sqrt[3]{13}y+\left(\sqrt[3]{13}\right)^2\right]\)
c. 2x2 - 4
<=> \(\left(x\sqrt{2}\right)^2\) - 22
<=> \(\left(x\sqrt{2}-2\right)\left(x\sqrt{2}+2\right)\)
d. (x - 1)3 - (y + 1)3
\(\Leftrightarrow\left[\left(x-1\right)-\left(y+1\right)\right]\left[\left(x-1\right)^2+\left(x-1\right)\left(y+1\right)+\left(y+1\right)^2\right]\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1-y-1\right)\left[\left(x-1\right)^2+\left(x-1\right)\left(y+1\right)+\left(y+1\right)^2\right]\)
\(\Leftrightarrow\left(x-y-2\right)\left[\left(x-1\right)^2+\left(x-1\right)\left(y+1\right)+\left(y+1\right)^2\right]\)
viết biểu thức toán sau đây dưới dạng biểu thức trong pascal x^2+y/y^2+x
\(\dfrac{x^2+y}{y^2+x}\)-> (x*x+y)/(y*y+x)
\(x^2+\dfrac{y}{y^2}+x\) -> x*x+y/y*y+x
x*x và y*y có thể thay thế bằng sqr(x) và sqr(y)
Viết biểu thức \({x^3} + 9{x^2}y + 27x{y^2} + 27{y^3}\) dưới dạng lập phương của một tổng.
\(\begin{array}{l}{x^3} + 9{x^2}y + 27x{y^2} + 27{y^3}\\ = {x^3} + 3.{x^2}.3y + 3.x.{\left( {3y} \right)^2} + {\left( {3y} \right)^3}\\ = {\left( {x + 3y} \right)^3}\end{array}\)
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng a) x² + 6x + 9 b) x² + x + 1 Bài 3: Rút gọn biểu thức: a) (x +y)2+(x - y) Bài 4: Tìm x biết a) (2x + 1)²- 4(x + 2)²=9 b) (x+3)²-(x-4)( x + 8) = 1 Bài 5: Tính nhẩm: a) 19. 21 b) 29.31 c) 2xy² + x²y + 1 b)2(x - y)(x + y) +(x - y)²+ (x + y)² c) 3(x + 2)²+ (2x - 1)²- 7(x + 3)(x - 3) = 36 c) 39. 41: Bài 6: Chứng minh rằng các biểu thức sau luôn dương với mọi giá trị của biển x a) 9x² - 6x +2 b) x² + x + 1 Bài 7: Tìm GTNN của: a)A=x-3x+5 Bài 8: Tìm GTLNcủa: a) A = 4 - x² + 2x Bài 9: Tính giá trị của biểu thức A = x³+ 12x²+ 48x + 64 tai x = 6 C=x+9x+27x + 27 tại x= - 103 c) 2x² + 2x + 1. b) B = (2x - 1)² + (x + 2)² b) B = 4x - x² B=x −6x + 12x – 8 tại x = 22 D=x³15x² + 75x - 125 tai x = 25 Bài 10.Tìm x biết: a) (x - 3)(x + 3x +9)+x(x + 2)2 - x)=1 b)(x+1)- (x - 1) - 6(x - 1}} = Bài 11: Rút gọn: a) (x - 2) - x(x + 1)(x - 1) + 6x(x - 3) b)(x - 2)(x - 2x+4)(x+2)(x+2x+
Bài 8:
Ta có: \(A=-x^2+2x+4\)
\(=-\left(x^2-2x-4\right)\)
\(=-\left(x^2-2x+1-5\right)\)
\(=-\left(x-1\right)^2+5\le5\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x=1
Viết các biểu thức sau dưới dạng tích:
\(a.(x+y+x)^2-(y+z)^2\)
\(b.(x-3)^2-2(x^2-9)+(x+3)^2 \)
\( c.(a^2-b^2)^2-(a+b^2)^2\)
a: \(\left(x+y+z\right)^2-\left(y+z\right)^2\)
\(=\left(x+y+z-y-z\right)\left(x+y+z+y+z\right)\)
\(=x\left(x+2y+2z\right)\)
b: \(\left(x-3\right)^2-2\left(x^2-9\right)+\left(x+3\right)^2\)
\(=\left(x-3-x-3\right)^2\)
=36
c: \(\left(a^2-b^2\right)^2-\left(a+b^2\right)^2\)
\(=\left(a^2-b^2-a-b^2\right)\left(a^2-b^2+a+b^2\right)\)
\(=\left(a^2-a-2b^2\right)\left(a^2+a\right)\)
\(=a\cdot\left(a+1\right)\left(a^2-a-2b^2\right)\)
Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một hiệu:
\(8{{\rm{x}}^3} - 36{{\rm{x}}^2}y + 54{\rm{x}}{y^2} - 27{y^3}\)
\(8{{\rm{x}}^3} - 36{{\rm{x}}^2}y + 54{\rm{x}}{y^2} - 27{y^3} = {\left( {2{\rm{x}}} \right)^3} - 3.\left( {2{\rm{x}}} \right).3y + 3.2{\rm{x}}.{\left( {3y} \right)^2} - {\left( {3y} \right)^3} = {\left( {2{\rm{x}} - 3y} \right)^3}\)
viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng hoặc hiệu B = (x/2 +y)^3 -6(x/2 + y )^2z + 6(x+2y)z^2 - 8z^3
`B=(x/2+y)^3-6(x/2+y)^2z + 6(x+2y)z^2-8z^3`
`=(x/2+y)^3 - 3. (x/2+y)^2 . 2z + 3. (x/2+y) . (2z)^2 - (2z)^3`
`=(x/2+y-2z)^3`
Sửa đề: Δ\(B=\left(\dfrac{x}{2}+y\right)^3-6\left(\dfrac{x}{2}+y\right)^2z+12\left(x+2y\right)\cdot z^2-8z^3\)
Ta có: \(B=\left(\dfrac{x}{2}+y\right)^3-6\left(\dfrac{x}{2}+y\right)^2z+12\left(x+2y\right)\cdot z^2-8z^3\)
\(=\left(\dfrac{1}{2}x+y\right)^2-3\cdot\left(\dfrac{1}{2}x+y\right)^2\cdot2z+3\cdot\left(\dfrac{1}{2}x+y\right)\cdot\left(2z\right)^2-\left(2z\right)^3\)
\(=\left(\dfrac{1}{2}x+y-2z\right)^3\)