Điền dấu “> , < , =” vào chỗ chấm:
4 1 25 . . . . . 4 , 25
Điền dấu “ > <=” vào chỗ chấm:
5kg 35g …. 5035kg 1 tạ 50kg …. 150 yến
4 tấn 25 kg …. 425 kg 100g …. kg
5kg 35g = 5035kg 1 tạ 50kg < 150 yến
4 tấn 25 kg > 425 kg 100g < kg
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 36 x 125 x 8 ... 25 x 325 x 4
A. =
B. <
C. >
36×125×8=36×(125×8)=36×1000=36000
25×325×4=25×4×325=(25×4)×325=100×325=32500
Mà 36000>32500
Vậy: 36×125×8>25×325×4.
Đáp án C
Bài 2: Điền dấu >,< hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: 25 phút 32 giây : 4 + 4 phút 22 giây ..... 9 phút 55 giây
25 phút 32 giây : 4 + 4 phút 22 giây
= 6 phút 23 giây + 4 phút 22 giây
= 10 phút 45 giây
10 phút 45 giây > 9 phút 55 giây
25 phút 32 giây:4 + 4 phút 22 giây > 9 phút 55 giây
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm -12/25 ... 17/-25
A. >
B. <
C. =
D. Đáp án khác
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm − 12 25 .... 17 − 25
A. >
B. <
C. =
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Đáp án cần chọn là: A
17 − 25 = − 17 25
Vì −12 > −17 nên − 12 25 > − 17 25 hay − 12 25 > 17 − 25
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
25 + 25 … 49;
19 + 21 … 30;
45 + 45 … 100 – 10;
25 + 25 > 49;
19 + 21 > 30;
45 + 45 = 100 – 10;
Điền dấu > ; <; = thích hợp vào chỗ chấm:
A. 12/11..... 12/17
B. 5/8 ..... 25/40
C. 3/4.......6/7
D. 5/6 ....... 7/9
Điền dấu > ; <; = thích hợp vào chỗ chấm:
A. 12/11...>.. 12/17
B. 5/8 ..=... 25/40
C. 3/4...<....6/7
D. 5/6 ..<..... 7/9
Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: 3 5 . . . 2 5 ; 5 7 . . . 6 7
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3 4 . . . 2 5
A. <
B. >
C. =
Ta có: MSC = 20 Quy đồng mẫu số hai phân số ta có:
3 4 = 3 x 5 4 x 5 = 15 20 2 5 = 2 x 4 5 x 4 = 8 20
Ta thấy hai phân số 15 20 và 8 20 đều có mẫu số là 20 và 15 > 8 nên 15 20 > 8 20
Vậy 3 4 > 2 5 .
Đáp án cần chọn là B
điền dấu vào chỗ chấm >;<;=.
a 25 dm2 40cm 40cm2 =........254 cm2.
b 1375kg............1 tấn 375 kg
b: 1375kg=1 tấn 375kg
a: 25dm240cm2<254cm2