số thập phân có không đơn vị,hai trăm ba mươi tư phần nghìn viết là...........
Bài 2: a) Viết vào chỗ chấm số thập phân gồm:
Hai đơn vị, ba phần mười, bảy phần trăm:
Ba mươi tư đơn vị, hai mươi tám phân trăm:
Không đơn vị, sáu phần nghìn:
b) Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 0, 5 = ..........
1,15 = ..........
3/5 = ..........
7/25 = ..........
Bài 2:
a)
2,37
34,28
0,006
b)
0,5 = \(\dfrac{5}{10}\)
1,15=\(\dfrac{115}{100}\)
\(\dfrac{3}{5}=\dfrac{6}{10}\)
\(\dfrac{7}{25}=\dfrac{28}{100}\)
Chúc bạn học tốt
3. Viết số thập phân có :
a, Sáu mươi tư đơn vị, bảy mươi sáu phần trăm.
b, Mười hai đơn vị, một trăm linh một phần nghìn.
c, Bốn mươi lăm đơn vị, năm trăm sáu mươi hai phần nghìn.
d, Hai mươi lăm đơn vị, tám phần trăm
e, Không đơn vị, sáu phần nghìn
a, 64,76
b, 12,101
c, 45,562
d, 25,08
e, 0,006
A. 8,6
B. 54,076
C. 42,00562
D. 10,0035
TSP
A. 8,6
B. 54.076
C. 42,00562
O.C. 10.0035
Viết số thập phân có:
a.Tám đơn vị,sáu phần mười
b,Năm mươi tư đơn vị,bảy mươi sáu phần trăm
c,Bốn mươi hai đơn vị,năm trăm sáu mươi hai phần nghìn
d,Mười đơn vị,ba mươi lăm phần nghìn
Viêt số thập phân có :
a. Tám đơn vị , sáu phần mười : 8,6
b. Năm mươi tư đơn vị , bảy mươi sáu phần trăm : 54,76
c. Bốn mươi hai đơn vị , năm trăm sáu mươi hai phần nghìn : 42,562
d. Mười đơn vị , ba mươi lăm phần nghìn : 10,035
Viết số thập phân có:
a.Tám đơn vị,sáu phần mười là: 8,6
b,Năm mươi tư đơn vị,bảy mươi sáu phần trăm là: 54,76
c,Bốn mươi hai đơn vị,năm trăm sáu mươi hai phần nghìn là: 42,562
d,Mười đơn vị,ba mươi lăm phần nghìn là: 10,035
Viết số thập phân có:
a.Tám đơn vị,sáu phần mười:8,6
b,Năm mươi tư đơn vị,bảy mươi sáu phần trăm:54,76
c,Bốn mươi hai đơn vị,năm trăm sáu mươi hai phần nghìn:42,562
d,Mười đơn vị,ba mươi lăm phần nghìn:10,035
# mui #
Viết số thập phân có: Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn).
Viết số thập phân có:
Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn).
Viết số thập phân có:
a) Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (tức tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm).
b) Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn).
c) Không đơn vị, bốn phần trăm.
Bài 6 : Viết các số thập phân gồm :
a, Ba đơn vị, năm mươi lăm phần nghìn
b, Hai mươi ba đơn vị, mười bảy phần nghìn
c, năm đơn vị , hai mươi tư phần nghìn
d, không đơn vị , bốn phần mười , năm phần trăm , sáu phần mười nghìn
e, ba mươi lăm đơn vị, hai mươi lăm phần nghìn
a,3,005
b,23,017
c,5,024
d,0,456
e,35,025
a, 3,005
b, 23,017
c, 5,024
d, 0,456
e, 35,025. Chúc bạn học tốt
a) 3,0055
b) 23,0017
c) 5,0024
d) 0,4506
e) 35,0025
Chúc bạn học tốt
Viết phân số thập phân
A)Năm mươi tư đơn vị,bảy mươi sáu phần trăm
B)Bốn mươi hai đơn vị,năm trăm sáu mươi hai phần nghìn
C)Mười đơn vị,một trăm linh một phần nghìn
D)Hai nghìn không trăm mười hai đơn vị,chín phần trăm
a) 54,76
b) 42,562
c) 10,101
d) 2012,09
A) 54, 76
B) 42, 562
C) 10, 101
D) 2013, 09
a) 54,76
b) 42,562
c) 10,101
d) 2012,09
đọc các số thập phân gồm :
Hai mươi ba đơn vị,tám phần trăm :.......................................................................
Sáu đơn vị ,năm phần mười và bảy đơn vị :....................................................................
Một trăm ba mươi tám đơn vị,năm phần trăm : ......................................................................
Không đơn vị ,ba mươi tư phần trăm , hai phần nghìn : .........................................................