Những câu hỏi liên quan
NY
Xem chi tiết
LH
1 tháng 1 2018 lúc 20:16

seeing nha bạn 

Bình luận (0)
TN
1 tháng 1 2018 lúc 20:16

seeing

Bình luận (0)
TA
1 tháng 1 2018 lúc 20:17

Hãy chuyển từ see sang dạng V + ing

Bài làm :See trong dạng Ving là:seeing

Chúc bạn học tốt

Bình luận (0)
NY
Xem chi tiết
H24
1 tháng 1 2018 lúc 20:15

fly\(\rightarrow\)flying

^^

Bình luận (0)
HN
1 tháng 1 2018 lúc 20:12

flying

Bình luận (0)
NN
1 tháng 1 2018 lúc 20:12

Flying

Bình luận (0)
NP
Xem chi tiết
H24
19 tháng 4 2023 lúc 17:46

1 to play

2 to go

3 to have

4 playing/to play

5 arranging

6 to do

7 arguing

8 disagreeing

9 to cancel

10 to be

11 to meet

12 playing

Bình luận (0)
H24
19 tháng 4 2023 lúc 18:17

1. To play
2. To go
3. To have
4. Playing
5. Arranging
6. To do
7. Arguing
8. Disagreeing
9. To cancel
10. To be
11. To meet
12. Playing

Bình luận (1)
H24
19 tháng 4 2023 lúc 20:19

1.to play
2.to go
3. to have
4.playing
5.arranging
6.to do
7.arguing
8.disagreeing
9.to cancel
10.to be
11.to meet
12.playing

Bình luận (0)
NN
Xem chi tiết
NH
25 tháng 9 2018 lúc 20:53

1.Change the following verbs into V-ing forms ( chuyển những động từ sau sang V ing).

1.arriving 7.copying

2.loading 8.riding

3.lying 9.watching

4.going 10.sitting

5.writing 11.having

6.getting 12.listening

Bình luận (0)
HN
25 tháng 9 2018 lúc 20:54

1.Change the following verbs into V-ing forms ( chuyển những động từ sau sang V ing).

1.arrive->arriving

7.copy->copying

2.load->loading

8.ride->riding

3.lie->lieing

9.watch->watching

4.go->going

10.sit->sitting

5.write->writing

11.have->having

6.get->getting

12.listen->listening

Bình luận (2)
H24
Xem chi tiết
HV
27 tháng 10 2021 lúc 21:17

Những câu bạn khoanh là đằng sau would đã có động từ stop chia dạng V nguyên rồi

Còn động từ Ving đằng sau là do đứng sau stop

Bình luận (3)
TK
Xem chi tiết
HP
28 tháng 7 2021 lúc 15:39
Bình luận (0)
NV
Xem chi tiết
DH
9 tháng 4 2023 lúc 23:08

1. act (v)

    -> actor (n)

    -> actress (n)

    -> action (n)

    -> activity (n)

    -> active (adj)

    -> actively (adv)

2. build (v)

    -> builder (n)

    -> building (n)

3. dark (adj)

    -> darkness (n)

    -> darken (v)

    -> darkly (adv)

4. busy (adj)

    -> busily (adv)

    -> business (n)

5. deep (adj)

    -> depth (n)

    -> deepen (v)

    -> deeply (adv)

6. differ (v)

    -> difference (n)

    -> different (adj)

    -> differently (adv)

7. difficult (adj)

    -> difficultly (adv)

    -> difficulty (n)

8. excite (v)

    -> excited (adj) -> excitedly (adv)

    -> exciting (adj) -> excitingly (adv)

    -> excitement (n)

9. harm (v)

    -> harmful (adj) -> harmfully (adv)

                               -> harmfulness (n)

    -> harmless (adj) -> harmlessly (adv)

                                 -> harmlessness (n)

10. ill (adj) -> illness (n)

11. inform (v)

      -> information (n)

      -> informative (adj)

Bình luận (0)
H24
9 tháng 4 2023 lúc 22:53

1. act(v)                                      

2. build(v)                                       

3. dark(adj)                                        

4. busy(adj)                                         

5. deep(Adj)

6. differ(v)

7. difficult(adj)

8. excite(v)

9. harm(v)

10. ill(adj)

11. inform(v)

Bình luận (2)
NV
9 tháng 4 2023 lúc 22:59

Liệt kê hết ra nha mọi người

Bình luận (0)
ND
Xem chi tiết
NT
27 tháng 1 2023 lúc 19:08

Nó sẽ tuân theo quy luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Bình luận (0)
MN
Xem chi tiết
DB
28 tháng 11 2021 lúc 11:30

1. My mother dislikes (prepare) ______preparing_____ the meals.
2. Do you enjoy (do DIY) ______doing DIY_____ in your free time?
3. I detest (have) ______having_____ a conversation with John.
4. Do you think Jane prefers (not socialise) ___not socializing________ with other students?
5. I don’t mind (explain) ____explaining_______ the problem again.
6. Ann fancies (listen) _____listening______ to songs of her favorite singer.
7. My friend adores (spend) _____speanding______ time with her cats.
8. I always love (try) ___trying________ new things when I go travelling.
9. Mr. Smith hates (drive) ___driving________ his old car.
10. Anne prefers (not go) _____doesn't going______ out too late.

Bình luận (8)
DB
28 tháng 11 2021 lúc 11:31

Bài 3: Điền dạng thích hợp của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
1. Did you enjoy (watch) ____watching_______ the comedy last night?
2. Many people prefer (do) ___doing________ gardening after their retirement.
3. My cat dislikes (sleep) ____sleeping_______ on the floor.
4. My father doesn’t mind (work) ____working_______ hard.
5. My cousin doesn’t like (study) ____studying_______ Math and Chemistry.
6. They dislike (talk _____talking______ with each other.
7. Jim and Jane don’t fancy (go) _____going______ out tomorrow.
8. Did you hate (eat) ____eating_______ vegetables when you was small?
9. She didn’t prefer (tell) __trlling_________ him about her plan.
10. James enjoys (have) ___having________ dinner in a luxury restaurant.
11. I hope my mother will enjoy (spend) _____spending______ time with her grandchildren.
12. Some people enjoy (take) _____taking______ a shower in the morning.
13. I think your brother won’t mind (lend) _____lending______ you a helping hand.
14. My boyfriend dislikes (wait) _____waiting______.
15. What do you detest (do) _____doing______ the most?

Bình luận (1)
DB
28 tháng 11 2021 lúc 11:34

Bài 4: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc, gerund (V-ing) hoặc to-infinitive (to V)
1. Jim loves_______to work___________in Thailand. (to work)
2. I hate ________doing__________the shopping on Saturday. (to do)
3. Blast! I forgot ______to buy__________milk. (to buy)
4. In the end we decided______to stay_________in. (to stay)
5. I need ____to find______________some information about Portugal. (to find)
6. My parents like_____going___________ for long walks at the weekend. (to go)
7. Tony gave up_______smoking_______years ago. (to smoke)
8. I wanted_______to go___________and see Troy but no one else was interested. (to go)
9. Mrs. Leith offered_____to take___________us to the airport. (to take)
10. Clare refused_____to help_________clean up after the party. (to help)

Bình luận (0)