Điền số thích hợp vào ô trống:
6 + 6 + 6 = 18 thì 6 x = 18
Điền số thích hợp vào ô trống:
a | -2 | 18 | 12 | -5 | |
b | 3 | -18 | 6 | ||
a + b | 0 | 4 | -10 |
a | -2 | 18 | 12 | -2 | -5 |
b | 3 | -18 | -12 | 6 | -5 |
a + b | 1 | 0 | 0 | 4 | -10 |
* Giải thích:
+ (–2) + 3 = 3 – 2 = 1.
+ 18 và –18 là hai số đối nhau nên 18 + (–18) = 0.
+ Hai số đối nhau có tổng bằng 0 nên ở ô trống thứ ba ta điền số đối của 12 là –12.
+ 4 so với 6 giảm đi 2 đơn vị. Nghĩa là cần cộng 6 với –2 để được 4.
+ –10 so với –5 giảm đi 5 đơn vị. Nghĩa là cần cộng –5 với –5 để được –10.
Điền số thích hợp vào chỗ trống. Biết x × 6 = 18 và y : 6 = 7.
x × 6 = 18
x = 18 : 6
x = 3
y : 6 = 7
y = 7 × 6
y = 42
x + y = 3 + 42 = 45
Giá trị cần điền vào chỗ trống là 45.
1.Số thích hợp để điền vào ô trống \(\dfrac{1}{2}=\dfrac{4}{ }\)
A.8 B.5 C.6 D.7
2.Trong các phân số sau \(\dfrac{6}{6},\dfrac{18}{7},\dfrac{9}{13},\dfrac{11}{2}\) phân số bé hơn 1 là:
A.\(\dfrac{6}{6}\) B.\(\dfrac{18}{7}\) C.\(\dfrac{9}{13}\) D.\(\dfrac{11}{2}\)
3.Một mảnh đất trồng hoa HBH có đọ dài đáy là 40dm ,chiều cao là 25dm.Diện tích của mảnh đất đó là:
A.65 \(dm^2\) B.15 \(dm^2\) C.1 000 \(dm^2\) D.500 \(dm^2\)
Cho dãy số : 3 ; 6; 9 ;121 ; 1; 18; 21 ; ....Điền số thích hợp vào ô trống
A. 13 B . 14 C . 15 D .16
Viết số thích hợp vào ô trống:
2/3=?/6=?/12=?/18=?/32
Hình như câu cuối phải là ?/36
\(\frac{2}{3}=\frac{4}{6}=\frac{8}{12}=\frac{12}{18}=\frac{24}{36}\)
Điền số thích hợp vào ô trống
6 x a + 36: = 60
a=4 nha.
Chúc học tốt!
6 x a + 36 = 60 6 x a = 60 - 36 6 x a = 24 a = 24 : 6 a = 4
Điền số thích hợp vào ô trống: 372∶(6×4)=372∶6∶
Ta thấy biểu thức 372:(6×4) có dạng một số chia cho một tích.
Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia.
Do đó ta có: 372:(6×4)=372:6:4=372:4:6
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống trên là 4.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Biết x x 6 = 56562
Vậy x = ...
x × 6 = 56562
x = 56562 : 6
x = 9427
Vây đáp án đúng điền vào ô trống là 9427.
Viết số thích hợp vào ô trống :
Số lít xăng | 3 | 6 | 12 | 18 | 24 |
Số km ô tô đi được | 50 km | 100 km |
Số lít xăng | 3 | 6 | 12 | 18 | 24 |
Số km ô tô đi được | 25 km | 50 km | 100 km | 150 km | 200 km |