Phần dư của phép chia đa thức x 4 – 2 x 3 + x 2 – 3x + 1 cho đa thức x 2 + 1 có hệ số tự do là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
giúp mình với câu 1 một đa thức chia cho (x-2) dư 5 chia cho (x-3) dư 7 tính phần dư của phép chia đa thức đó cho (x-2)(x-3)
Gọi đa thức đó là A ta có :
A chia x - 2 dư 5
A chia x - 3 dư 7
=> A chia (x-2)(x-3) dư 5*7 = 35
khi chia đa thức f(x) cho x + 3 thf dư (- 15 ), chia cho x - 5 thì dư 9 . tìm phần dư của phép chia đa thức f(x) cho ( x + 3)( x - 5)
Đa thức f (x) nếu chia cho x - 2, số dư bằng 3; nếu chia cho x-3 thì phần dư là 4. Tìm phần còn lại của đa thức f (x) cho (x-2) (x-3)
22-21-3213-3124-4-24-2-4-143
Đa thức f (x) nếu chia cho x - 2, số dư bằng 3; nếu chia cho x-3 thì số dư là 4. Tìm phần số dư của đa thức f (x) khi chia cho (x-2) (x-3)
tìm phần dư của phép chia đa thức P(x) cho (x-1)(x3+1) biết rằng P(x) chia cho (x-1) thì dư 2029 và P(x) chia cho (x3+1) thì dư 3x2+2016x-10
tìm phần dư của phép chia đa thức P(x) cho (x-1)(x^3+1) biết rằng P(x) chia cho (x-1) dư 2029 và P(x) chia cho (x^3+1) thì dư \(3x^2+2016x-10...\)
giả sử đa thức f(x) chia cho x+1 dư 4, và chia cho x^2 +1 có dư là 2x+3 tìm dư trong phép chia đa thức f(x) cho (x+1)(x^2+1)
Biết đa thức f(x) chia cho x-3 dư 7, chia cho x-2 dư 5. Tìm đa thức dư trong phép chia đa thức f(x) cho x^2-5x+6
\(x^2-5x+6=\left(x-2\right)\left(x-3\right)\)
Giả sử \(f\left(x\right)\) chia cho \(x^2-5x+6\) được thương là\(Q\left(x\right)\) và dư \(ax+b\)
=> \(f\left(x\right)=Q\left(x\right).\left(x-2\right)\left(x-3\right)+ax+b\)
Có \(f\left(x\right)\) chia cho x - 3 dư 7 ; chia cho x - 2 dư 5
=> \(\left\{{}\begin{matrix}f\left(3\right)=7\\f\left(2\right)=5\end{matrix}\right.\)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}3a+b=7\\2a+b=5\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=2\\b=1\end{matrix}\right.\)
=> \(f\left(x\right)\)chia cho \(x^2-5x+6\) dư 2x + 1
Giả sử đa thức bị chia là m (x)
Gia sử thương là : q( x )
Vì đa thức chia có bậc là 2 , Suy ra thương có bậc là 1
Suy ra , ta có : m( x ) =( x2 - 5x + 6 ) q( x ) = ax + b
Đi tìm X
x2 - 5x + 6 = 0
x2 - 2x - 3x + 6 = 0
x( x - 2) - 3(x - 2) = 0
( x - 2)( x - 3) = 0
Vậy x = 2 hoặc x = 3
Ta có giả thiết f( x ) chia cho x - 2 dư 5 ,từ đó ta được :
f( 2 ) = 5
-> 2a + b = 5 ( 1)
Ta lại có giả thiết f( x ) chia cho x - 3 dư 7 ,Từ đó ta được :
f( 3 ) = 7
-> 3a + b = 7 ( 2)
Từ ( 1 và 2) suy ra : a = 2 ; b = 1
Suy ra : f( x ) = ( x2 - 5x + 6 ) Thay số q( x ) = 2x + 1
Vậy dư là 2x +1
Có những cách nào để tìm đa thức dư của phép chia đa thức x3 - 3x +1 cho đa thức x2 - 4?
Nhiều cách. Có thể trực tiếp chia, hoặc gán cho x 1 số giá trị nào đó, áp dụng định lý Bê-du , ...
cho đá thức dư trong phép chia đa thức x^4+6x^3-5x^2-3x+10 cho đa thức x^2+x+1 là
\(=\dfrac{x^4+x^3+x^2+5x^3+5x^2+5x-11x^2-11x-11+3x+21}{x^2+x+1}\)
Vậy: Đa thức dư là 3x+21
\(=\left(x^4+x^3+x^2+5x^3+5x^2+5x-11x^2-11x-11+8x+21\right):\left(x^2+x+1\right)\\ =\left[x^2\left(x^2+x+1\right)+5x\left(x^2+x+1\right)-11\left(x^2+x+1\right)+8x+21\right]:\left(x^2+x+1\right)\\ =x^2+5x-11\left(\text{dư }8x+21\right)\)