Hình thức sinh sản ở trùng giày là
A. Phân đôi
B. Nảy chồi
C. Tiếp hợp
D. Phân đôi và tiếp hợp
22) Ở động vật, sinh sản vô tính có 2 hình thức chính là
A. Phân đôi cơ thể và mọc chồi B. Tiếp hợp và phân đôi cơ thể
C. Mọc chồi và tiếp hợp D. Ghép chồi và ghép cành
23) Phát triển nào sau đâu là đúng ?
A. Sự phát tiển gián tiếp qua biến thái tiến bộ hơn sự phát triển trực tiếp ( ko có nhau thai )
B. Sự đẻ con là hình thức sinh sản kém hoàn chỉnh hơn đẻ trứng
C. Sự thụ tinh ngoài tiến bộ hơn thụ tinh trong
D. Sự phát triển trực tiếp ( có nhau thai ) tiến bộ hơn sự phát triển trực tiếp ( ko có nhau thai )
24) Phát biểu nào dưới đây về giới tính động vật là đúng ?
A. Nêu yếu tố cái có ở mọi cá thể thì được gọi là cá thể đơn tính
B. Nêu yếu tố đực có ở mọi cá thể thì được gọi là xá thể đơn tính
C. Nêu yếu tố đực và yếu tố cái có trên cùng một cá thể thì được gọi là cá thể lưỡng tính
D. Nêu yếu tố đực và yếu tố cái có trên hai cá thể khác nhau thì được gọi là cá thể lưỡng tính
26) Trong các lớp động vật sau, động vật nào kém tiến hóa nhất ?
A. Trai sông B. Bọ cạp C. Ốc sên D. Giun đất
27) Cho các lớp động vật sau: (1): Lớp lưỡng cư; (2): Lớp chim; (3): Ruột khoang; (4): Lớp bò sát; (5): Lớp cá sụn
Hãy sắp xếp các lớp trên theo chiều hướng tiến hóa
A. (5) ➞ (1) ➞ (4) ➞ (2) ➞ (3)
B. (5) ➞ (4) ➞ (1) ➞ (2) ➞ (3)
C. (5) ➞ (1) ➞ (4) ➞ (3) ➞ (2)
D. (1) ➞ (5) ➞ (4) ➞ (2) ➞ (3)
28) Cho các ngành động vật sau: (1): Giun tròn; (2): Thân mềm; (3): Ruột khoang; (4): Chân khớp; (5) Động vật nguyên sinh; (6): Giun đốt; (7): Giun dẹp; (8): Động vật có xương sống. Hãy sắp xếp động vật theo hướng tiến hóa.
A. (5); (3); (1); (7); (6); (4); (2); (8)
B. (5); (3); (1); (7); (2); (6); (4); (8)
C. (5); (3); (7); (1); (6); (2); (4); (8)
D. (5); (3); (7); (1); (2); (6); (4); (8)
Cho các phát biểu sau:
(1) giun dẹp sinh sản bằng hình thức phân đôi và phân mảnh
(2) Thủy tức sinh sản bằng hình thức nảy chồi và phân mảnh
(3) bọt biển sinh sản bằng hình thức nảy chồi và phân mảnh
(4) Trùng biến hình sinh sản bằng phân đôi
(5) kiến sinh sản bằng phân đôi và trinh sinh
(6) ong sinh sản bằng hình thức trinh sinh
Tính đúng (Đ)/sai (S) trong các phát biểu trên là:
A. 1Đ, 2S, 3Đ, 4Đ, 5S, 6Đ
B. 1Đ, 2S, 3S, 4Đ, 5Đ, 6Đ
C. 1Đ, 2Đ, 3Đ, 4S, 5S, 6Đ
D. 1S, 2S, 3Đ, 4Đ, 5S, 6Đ
Ở động vật, sinh sản vô tính có hai hình thức chính là
phân đôi và phân nhiều.
tiếp hợp và phân đôi cơ thể.
phân đôi cơ thể và mọc chồi.
mọc chồi và tiếp hợp.
Ở động vật, sinh sản vô tính có hai hình thức chính là
phân đôi và phân nhiều.
tiếp hợp và phân đôi cơ thể.
phân đôi cơ thể và mọc chồi.
mọc chồi và tiếp hợp.
Trùng giày sinh sản bằng cách nào?
A. Tiếp hợp, phân đôi theo chiều dọc
B. Tiếp hợp, nhân đôi theo chiều dọc.
C. Tiếp hợp, phân đôi theo chiều ngang.
D. Tiếp hợp, nhân đôi theo chiều ngang.
C. Tiếp hợp, phân đôi theo chiều ngang.
Câu 1. Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A (1,25đ) Động vật nguyên sinh (A) Đặc điểm (B) 1. Trùng roi 2. Trùng biến hình 3. Trùng giày 4. Trùng kiết lị 5. Trùn sốt rét. a. Di chuyển bằng chân giả rất ngắn, kí sinh ở thành ruột. b. Di chuyển bằng lông bơi, sinh sản theo kiêu phân đôi và tiếp hợp. c. Di chuyển bằng chân giả, sinh sản theo kiểu phân đôi. d. Không có bộ phận di chuyển, sinh sản theo kiểu phân đôi. e. Di chuyển bằng roi, sinh sản theo kiểu phân đôi. g. Di chuyển bằng chân giả, sống phổ biến ở biển.
trùng sốt rét sinh sản bằng hình thức nào
A. Tiếp hợp. | B. Mọc chồi. | |
| C. Phân nhiều. | D. Phân đôi cơ thể. |
Thủy tức sinh sản vô tính theo hình thức :
A. Nảy chồi và tái sinh. C. Chỉ có tái sinh.
B. Chỉ nảy chồi. D. Phân đôi.
Phân biệt hình thức sinh sản phân đôi và nảy chồi ở vi khuẩn.
Phân biệt hình thức sinh sản phân đôi và nảy chồi ở vi khuẩn:
Phân đôi | Nảy chồi |
- Có sự phân chia vật chất di truyền trước khi màng tế bào phân chia: NST mạch vòng của chúng bám vào gấp nếp trên màng sinh chất (mesosome) làm điểm tựa để nhân đôi và phân chia về hai tế bào con. Tế bào kéo dài, thành và màng tế bào chất thắt lại, hình thành vách ngăn để phân chia tế bào chất và chất nhân về hai tế bào mới. | - Sự phân chia vật chất di truyền diễn ra sau khi màng đã có sự biến đổi: Màng tế bào phát triển về một phía hình thành ống rỗng. Sau khi chất di truyền nhân đôi, một phần tế bào chất và chất di truyền chuyển dịch vào phần cuối của ống rỗng làm phình to ống rỗng, hình thành chồi, tạo nên tế bào con. |
Hãy khoang chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) trong những câu sau đây.
Câu 1. Các loài động vật nguyên sinh trùng roi, trùng giày, trùng biến hình có hình thức sinh sản vô tính theo kiểu
A. phân đôi. B. mọc chồi. C. tái sinh. D. tiếp hợp.
Câu 2. Động vật nguyên sinh sống chủ yếu
A. ở môi trường cạn. B. ở môi trường nước.
C. ở trong đất. D. ký sinh trong cơ thể sinh vật khác.
Câu 3. Thuỷ tức có di chuyển bằng cách nào?
A. Di chuyển kiểu lộn đầu.
B. Di chuyển kiểu sâu đo.
C. Di chuyển bằng cách hút và nhả nước.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 4. Vòng đời của sán lá gan có đặc điểm nào dưới đây?
A. Thay đổi nhiều vật chủ và qua nhiều giai đoạn ấu trùng.
B. Trứng, ấu trùng và kén có hình dạng giống nhau.
C. Sán trưởng thành kết bào xác vào mùa đông.
D. Ấu trùng sán có khả năng hoá sán trưởng thành cao.
Câu 5. Đặc điểm nào dưới đây có ở sán lá gan?
A. Miệng nằm ở mặt bụng.
B. Mắt và lông bơi tiêu giảm.
C. Cơ dọc, cơ vòng và cơ lưng bụng kém phát triển.
D. Có cơ quan sinh dục đơn tính.
Câu 6. Để phòng ngừa giun sán ký sinh thì nên uống thuốc sổ giun bao lâu một lần là tốt nhất?
A. 3 tháng một lần. B. 6 tháng một lần.
C. 3 năm một lần. D. 6 năm một lần.
Câu 7. Nêu đặc điểm cấu tạo của vỏ trai sông?
A. Vỏ trai có cấu tạo chủ yếu từ kitin ngấm thêm canxi.
B. Vỏ trai song gồm 2 lớp: lớp sừng và lớp đá vôi.
C. Vỏ trai gồm 3 lớp: lớp sừng, lớp đá vôi và lớp xà cừ.
D. Vỏ trai sông gồm 3 lớp: lớp sừng, lớp đá vôi và lớp kitin.
Câu 8. Phần lớn các loài thân mềm
A. gây hại cho nông nghiệp.
B. là vật chủ trung gian của cá loài giun sán.
C. có giá trị làm thuốc.
D. có giá trị thực phẩm.
Câu 9. Có khoang áo phát triển là đặc điểm chung của nhóm động vật nào?
A. Ngành Ruột khoang. B. Ngành Giun đốt.
C. Ngành Thân mềm. D. Ngành Chân khớp.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây về ngành Thân mềm là sai?
A. Thân mềm. B. Hệ tiêu hóa phân hóa.
C. Không có xương sống. D. Không có khoang áo.
Cau 11. Loài nào sau đây thuộc nghành thân mềm có giá trị xuất khẩu rất cao?
A. Tôm sú. B. Ghẹ. C. Mực. D. Cua nhện.
Câu 12. Loài động vật nào sau đây có tập tính chăng tơ?
A. Cua nhện. B. Châu chấu. C. Bọ ngựa. D. Nhện.
Câu 13. Quá trình chăng lưới ở nhện bao gồm các giai đoạn sau :
(1): Chăng tơ phóng xạ.
(2): Chăng các tơ vòng.
(3): Chăng bộ khung lưới.
Hãy sắp xếp các giai đoạn trên theo thứ tự hợp lí.
A. (3) → (1) → (2).
B. (3) → (2) → (1).
C. (1) → (3) → (2).
D. (2) → (3) → (1).
Câu 14. Trùng roi xanh có khả năng tự dưỡng khi có ánh sáng nhờ có
A. hạt dự trữ. B. không bào co bóp.
C. hạt diệp lục. D. không bào tiêu hóa.
Câu 15. Thủy tức bắt mồi và tự vệ bằng cách nào?
A. Roi. B. Tua miệng. C. Cả A và B sai. D. Cả A và B đúng.
Câu 16. Nhận định nào sau đây là sai về giun đất?
A. Giun đất là loài động vật thuộc ngành giun đốt.
B. Giun đất hô hấp qua da nên cần sống ở nơi đất ẩm.
C. Giun đất là loài phân tính.
D. Giun đất giúp cho đất màu mỡ và tơi xốp.
Câu 17. Nhận định nào sau đây là đúng về các loài thuộc ngành Giun đất?
A. Phần lớn các loài giun đất sống ký sinh và gây hại.
B. Giun đất là những loài ký sinh trong, chúng hút máu trâu, bò, cá…và kể cả người.
C. Giun đất hô hấp qua mang nên sống được môi trường ở dưới nước
D. Giun đất sống ở nơi đất ẩm, thường chui lên mặt đất vào ban đêm hoặc khi mưa lớn.
Câu 18. Để thích nghi với lối sông bơi lội tự do thì bộ phận nào của mực và bạch tuộc đã tiêu giảm?
A. Vỏ ngoài. B. Khoang áo.
C. Ống hút nước. D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 19. Tại sao các loài 2 mảnh vỏ như trai, sò, hến, hào…thường nhiễm các kim loại nặng độc hại vào cơ thể?
A. Trai sông sống ở đáy ao hồ sông ngòi.
B. Trai sông dinh dưỡng bằng cách lọc nước lấy thức ăn.
C. Trai sông có lối sống vùi lấp, ít di chuyển.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 20. Đa số các loài thuộc lớp Hình nhện đều
A. có lợi vì chúng săn bắt sâu bọ có hại.
B. có lợi vì chúng có giá trị làm thuốc.
C. có hại vì ký sinh gây hại cho con người và vật nuôi.
D. có hại vì có nọc độc và thường xuyên tấn công con người.
Câu 21. Khi rình mồi, nếu có sâu bọ sa lưới, lập tức nhện thực hiện các thao tác :
(1): Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi.
(2): Nhện hút dịch lỏng ở con mồi.
(3): Nhện ngoạm chặt mồi, tiết nọc độc.
(4): Trói chặt mồi rồi treo vào lưới một thời gian.
Hãy sắp xếp các thao tác trên theo trình tự hợp lí.
A. (3) → (2) → (1) → (4).
B. (2) → (4) → (1) → (3).
C. (3) → (1) → (4) → (2).
D. (2) → (4) → (3) → (1).
Câu 22. Đặc điểm nào giúp chân khớp phân bố rộng rãi trên Trái Đất?
A. Cơ thể có bộ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ, che chở.
B. Các chân phân đốt khớp động.
C. Qua lột xác mà tăng trưởng cơ thể.
D. Hô hấp nhờ hệ thống ống khí.
Câu 23. Đặc điểm chung nào được dùng để đặt tên cho ngành Chân khớp?
A. Có bộ xương ngoài bằng kitin che chở, nâng đỡ cơ thể.
B. Các chân phân đốt khớp động.
C. Qua lột xác để tăng trưởng cơ thể.
D. Hê thần kinh dạng chuỗi hạch.
Câu 24. Khi có thức ăn đầy đủ thủy tức sinh sản bằng hình thức nào?
A. Phân đôi. B. Mọc chồi. C. Tái sinh. D. Sinh sản hữu tính.
Câu 25. Tập tính phun mực của bạch tuộc có ý nghĩa gì?
A. Giúp bạch tuộc săn mồi.
B. Giúp bạch tuộc trốn thoát kẻ thù.
C. Giúp bạch tuộc ngụy trang để săn mồi.
D. Giúp bạch tuộc thải bỏ chất thải độc hại.
Câu 26. Hóa thạch của một số vỏ ốc, vỏ sò có ý nghĩa thực tiễn như thế nào?
A. Làm đồ trang sức.
B. Có giá trị về mặt địa chất.
C. Làm sạch môi trường nước.
D. Làm thực phẩm cho con người.
Câu 27. Thân mềm có thể gây hại như thế nào đến đời sống con người?
A. Làm hại cây trồng.
B. Là vật trung gian truyền bệnh giun, sán.
C. Đục phá các phần gỗ và phần đá của thuyền bè, cầu cảng, gây hại lớn cho nghề hàng hải.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 28. Động vật nào dưới đây ở giai đoạn trưởng thành giúp thụ phấn cho hoa, nhưng trong giai đoạn sâu non lại gây hại cây trồng?
A. Bướm. B. Ong mật. C. Nhện đỏ. D. Bọ cạp.
Câu 29. Cho các loài chân khớp sau đây: tôm sông, bọ ngựa, kiến, châu chấu, bướm, mối, nhện, ong mật. Có bao nhiêu loài có tập tính xã hội?
A. 3 loài. B. 4 loài. C.5 loài. D. 6 loài.
Câu 30. Phương pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để phòng ngừa giun đũa ký sinh?
A. Rửa kỹ các loại rau và nên nấu chín trước khi ăn.
B. Không đi chân đất.
C. Nấu chín kỹ các loại thịt trâu, bò, lợn.
D. Tránh tiếp xúc với nước bẩn.
Câu 31. Có thể sử dụng những loài vật nào sau đây để chúng làm sạch môi trường nước?
A. Mực, bạch tuộc. B. Các loài ốc bưu.
C. Trai, vẹm. D. Tôm sông, tép.
Câu 32. Nên nuôi là nào thuộc lớp Sâu bọ trong vườn cây ăn trái để chúng giúp thụ phân cho hoa và không gây hại cho cây?
A. Ong mật. B. Châu chấu. C. Kiến vàng. D. Bướm.
-----------------------------Hết------------------------------
Hãy khoang chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) trong những câu sau đây.
Câu 1. Các loài động vật nguyên sinh trùng roi, trùng giày, trùng biến hình có hình thức sinh sản vô tính theo kiểu
A. phân đôi. B. mọc chồi. C. tái sinh. D. tiếp hợp.
Câu 2. Động vật nguyên sinh sống chủ yếu
A. ở môi trường cạn. B. ở môi trường nước.
C. ở trong đất. D. ký sinh trong cơ thể sinh vật khác.
Câu 3. Thuỷ tức có di chuyển bằng cách nào?
A. Di chuyển kiểu lộn đầu.
B. Di chuyển kiểu sâu đo.
C. Di chuyển bằng cách hút và nhả nước.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 4. Vòng đời của sán lá gan có đặc điểm nào dưới đây?
A. Thay đổi nhiều vật chủ và qua nhiều giai đoạn ấu trùng.
B. Trứng, ấu trùng và kén có hình dạng giống nhau.
C. Sán trưởng thành kết bào xác vào mùa đông.
D. Ấu trùng sán có khả năng hoá sán trưởng thành cao.
Câu 5. Đặc điểm nào dưới đây có ở sán lá gan?
A. Miệng nằm ở mặt bụng.
B. Mắt và lông bơi tiêu giảm.
C. Cơ dọc, cơ vòng và cơ lưng bụng kém phát triển.
D. Có cơ quan sinh dục đơn tính.
Câu 6. Để phòng ngừa giun sán ký sinh thì nên uống thuốc sổ giun bao lâu một lần là tốt nhất?
A. 3 tháng một lần. B. 6 tháng một lần.
C. 3 năm một lần. D. 6 năm một lần.
Câu 7. Nêu đặc điểm cấu tạo của vỏ trai sông?
A. Vỏ trai có cấu tạo chủ yếu từ kitin ngấm thêm canxi.
B. Vỏ trai song gồm 2 lớp: lớp sừng và lớp đá vôi.
C. Vỏ trai gồm 3 lớp: lớp sừng, lớp đá vôi và lớp xà cừ.
D. Vỏ trai sông gồm 3 lớp: lớp sừng, lớp đá vôi và lớp kitin.
Câu 8. Phần lớn các loài thân mềm
A. gây hại cho nông nghiệp.
B. là vật chủ trung gian của cá loài giun sán.
C. có giá trị làm thuốc.
D. có giá trị thực phẩm.
Câu 9. Có khoang áo phát triển là đặc điểm chung của nhóm động vật nào?
A. Ngành Ruột khoang. B. Ngành Giun đốt.
C. Ngành Thân mềm. D. Ngành Chân khớp.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây về ngành Thân mềm là sai?
A. Thân mềm. B. Hệ tiêu hóa phân hóa.
C. Không có xương sống. D. Không có khoang áo.
Cau 11. Loài nào sau đây thuộc nghành thân mềm có giá trị xuất khẩu rất cao?
A. Tôm sú. B. Ghẹ. C. Mực. D. Cua nhện.
Câu 12. Loài động vật nào sau đây có tập tính chăng tơ?
A. Cua nhện. B. Châu chấu. C. Bọ ngựa. D. Nhện.
Câu 13. Quá trình chăng lưới ở nhện bao gồm các giai đoạn sau :
(1): Chăng tơ phóng xạ.
(2): Chăng các tơ vòng.
(3): Chăng bộ khung lưới.
Hãy sắp xếp các giai đoạn trên theo thứ tự hợp lí.
A. (3) → (1) → (2).
B. (3) → (2) → (1).
C. (1) → (3) → (2).
D. (2) → (3) → (1).
Câu 14. Trùng roi xanh có khả năng tự dưỡng khi có ánh sáng nhờ có
A. hạt dự trữ. B. không bào co bóp.
C. hạt diệp lục. D. không bào tiêu hóa.
Câu 15. Thủy tức bắt mồi và tự vệ bằng cách nào?
A. Roi. B. Tua miệng. C. Cả A và B sai. D. Cả A và B đúng.
Câu 16. Nhận định nào sau đây là sai về giun đất?
A. Giun đất là loài động vật thuộc ngành giun đốt.
B. Giun đất hô hấp qua da nên cần sống ở nơi đất ẩm.
C. Giun đất là loài phân tính.
D. Giun đất giúp cho đất màu mỡ và tơi xốp.
Câu 17. Nhận định nào sau đây là đúng về các loài thuộc ngành Giun đất?
A. Phần lớn các loài giun đất sống ký sinh và gây hại.
B. Giun đất là những loài ký sinh trong, chúng hút máu trâu, bò, cá…và kể cả người.
C. Giun đất hô hấp qua mang nên sống được môi trường ở dưới nước
D. Giun đất sống ở nơi đất ẩm, thường chui lên mặt đất vào ban đêm hoặc khi mưa lớn.
Câu 18. Để thích nghi với lối sông bơi lội tự do thì bộ phận nào của mực và bạch tuộc đã tiêu giảm?
A. Vỏ ngoài. B. Khoang áo.
C. Ống hút nước. D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 19. Tại sao các loài 2 mảnh vỏ như trai, sò, hến, hào…thường nhiễm các kim loại nặng độc hại vào cơ thể?
A. Trai sông sống ở đáy ao hồ sông ngòi.
B. Trai sông dinh dưỡng bằng cách lọc nước lấy thức ăn.
C. Trai sông có lối sống vùi lấp, ít di chuyển.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 20. Đa số các loài thuộc lớp Hình nhện đều
A. có lợi vì chúng săn bắt sâu bọ có hại.
B. có lợi vì chúng có giá trị làm thuốc.
C. có hại vì ký sinh gây hại cho con người và vật nuôi.
D. có hại vì có nọc độc và thường xuyên tấn công con người.
Câu 3. Thuỷ tức có di chuyển bằng cách nào?
A. Di chuyển kiểu lộn đầu.
B. Di chuyển kiểu sâu đo.
C. Di chuyển bằng cách hút và nhả nước.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 4. Vòng đời của sán lá gan có đặc điểm nào dưới đây?
A. Thay đổi nhiều vật chủ và qua nhiều giai đoạn ấu trùng.
B. Trứng, ấu trùng và kén có hình dạng giống nhau.
C. Sán trưởng thành kết bào xác vào mùa đông.
D. Ấu trùng sán có khả năng hoá sán trưởng thành cao.
Câu 5. Đặc điểm nào dưới đây có ở sán lá gan?
A. Miệng nằm ở mặt bụng.
B. Mắt và lông bơi tiêu giảm.
C. Cơ dọc, cơ vòng và cơ lưng bụng kém phát triển.
D. Có cơ quan sinh dục đơn tính.
Câu 7. Nêu đặc điểm cấu tạo của vỏ trai sông?
A. Vỏ trai có cấu tạo chủ yếu từ kitin ngấm thêm canxi.
B. Vỏ trai song gồm 2 lớp: lớp sừng và lớp đá vôi.
C. Vỏ trai gồm 3 lớp: lớp sừng, lớp đá vôi và lớp xà cừ.
D. Vỏ trai sông gồm 3 lớp: lớp sừng, lớp đá vôi và lớp kitin.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây về ngành Thân mềm là sai?
A. Thân mềm. B. Hệ tiêu hóa phân hóa.
C. Không có xương sống. D. Không có khoang áo.
Câu 13. Quá trình chăng lưới ở nhện bao gồm các giai đoạn sau :
(1): Chăng tơ phóng xạ.
(2): Chăng các tơ vòng.
(3): Chăng bộ khung lưới.
Hãy sắp xếp các giai đoạn trên theo thứ tự hợp lí.
A. (3) → (1) → (2).
B. (3) → (2) → (1).
C. (1) → (3) → (2).
D. (2) → (3) → (1).